Quý khách hàng đang có mong muốn chuyển đổi mục đích sử dụng đất trên địa bàn Hà Nội? Quý khách hàng muốn tìm hiểu về chi phí chính xác để thực hiện thủ tục chuyển đổi mục đích sử dụng đất tại đây? Hãy để Luật Đại Nam giải đáp thắc mắc của bạn qua nội dung bài viết bảng giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất tại Hà Nội sau đây. Mời theo dõi!
Nội Dung Chính
Cơ sở pháp lý
- Luật Đất đai 2013.
Bảng giá đất là gì?
Bảng giá đất được hiểu là bảng tập hợp về giá mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi đã được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 05 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở khung giá đất, nguyên tắc và phương pháp định giá đất.
Bảng giá đất được sử dụng ra sao?
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành bảng giá đất là nhằm mục đích:
– Tính tiền sử dụng đất.
+ Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức.
+ Tính tiền sử dụng đất khi cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân.
– Tính thuế sử dụng đất
– Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai
Khi đăng ký quyền sử dụng đất thì người có quyền sử dụng đất phải nộp lệ phí trước bạ. Trường hợp đăng ký, cấp Giấy chứng nhận lần đầu thì lệ phí trước bạ phải nộp bằng giá đất tại bảng giá đất x 0.5%.
– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai.
– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai.
– Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.
Bảng giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất tại Hà Nội
Bảng giá đất tại khu vực Hà Nội được ban hành tại Nghị quyết số 18/2019/NQ-HĐND ngày 26/12/2019 về thông qua bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2024 và Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 ban hành quy định và bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024. Theo đó:
TT | NỘI DUNG | Ghi chú |
I | Phân loại khu vực | Phụ lục 1 |
II | Bảng giá đất nông nghiệp | |
1 | Giá đất nông nghiệp trồng lúa nước và trồng cây hàng năm | Bảng 1 |
2 | Giá đất nông nghiệp trồng cây lâu năm | Bảng 2 |
3 | Giá đất nuôi trồng thủy sản | Bảng 3 |
4 | Giá đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất | Bảng 4 |
III | Bảng giá đất nội thành | |
1 | Giá đất thuộc địa bàn quận Ba Đình | Bảng 5.1 |
2 | Giá đất thuộc địa bàn quận Bắc Từ Liêm | Bảng 5.2 |
3 | Giá đất thuộc địa bàn quận Cầu Giấy | Bảng 5.3 |
4 | Giá đất thuộc địa bàn quận Đống Đa | Bảng 5.4 |
5 | Giá đất thuộc địa bàn quận Hai Bà Trưng | Bảng 5.5 |
6 | Giá đất thuộc địa bàn quận Hà Đông | Bảng 5.6 |
7 | Giá đất thuộc địa bàn quận Hoàn Kiếm | Bảng 5.7 |
8 | Giá đất thuộc địa bàn quận Hoàng Mai | Bảng 5.8 |
9 | Giá đất thuộc địa bàn quận Long Biên | Bảng 5.9 |
10 | Giá đất thuộc địa bàn quận Nam Từ Liêm | Bảng 5.10 |
11 | Giá đất thuộc các phường thuộc thị xã Sơn Tây | Bảng 5.11 |
12 | Giá đất thuộc địa bàn quận Tây Hồ | Bảng 5.12 |
13 | Giá đất thuộc địa bàn quận Thanh Xuân | Bảng 5.13 |
IV | Bảng giá đất Thị trấn | |
1 | Giá đất Thị trấn Tây Đằng thuộc huyện Ba Vì | Bảng 6.1 |
2 | Giá đất Thị trấn Xuân Mai thuộc huyện Chương Mỹ | Bảng 6.2 |
3 | Giá đất Thị trấn Phùng thuộc huyện Đan Phượng | Bảng 6.3 |
4 | Giá đất Thị trấn Đông Anh thuộc huyện Đông Anh | Bảng 6.4 |
5 | Giá đất tại các Thị trấn thuộc huyện Gia Lâm | Bảng 6.5 |
6 | Giá đất Thị trấn Trạm Trôi thuộc huyện Hoài Đức | Bảng 6.6 |
7 | Giá đất tại các Thị trấn thuộc huyện Mê Linh | Bảng 6.7 |
8 | Giá đất Thị trấn Đại Nghĩa thuộc huyện Mỹ Đức | Bảng 6.8 |
9 | Giá đất tại các Thị trấn thuộc huyện Phú Xuyên | Bảng 6.9 |
10 | Giá đất Thị trấn Gạch thuộc huyện Phúc Thọ | Bảng 6.10 |
11 | Giá đất Thị trấn Quốc Oai thuộc huyện Quốc Oai | Bảng 6.11 |
12 | Giá đất Thị trấn Sóc Sơn thuộc huyện Sóc Sơn | Bảng 6.12 |
13 | Giá đất Thị trấn Liên Quan thuộc huyện Thạch Thất | Bảng 6.13 |
14 | Giá đất Thị trấn Kim Bài thuộc huyện Thanh Oai | Bảng 6.14 |
15 | Giá đất Thị trấn Văn Điển thuộc huyện Thanh Trì | Bảng 6.15 |
16 | Giá đất Thị trấn Thường Tín thuộc huyện Thường Tín | Bảng 6.16 |
17 | Giá đất Thị trấn Vân Đình thuộc huyện Ứng Hòa | Bảng 6.17 |
V | Bảng giá đất khu vực giáp ranh | |
1 | Giá đất khu vực giáp ranh thuộc huyện Chương Mỹ | Bảng 7.1 |
2 | Giá đất khu vực giáp ranh thuộc huyện Đan Phượng | Bảng 7.2 |
3 | Giá đất khu vực giáp ranh thuộc huyện Gia Lâm | Bảng 7.3 |
4 | Giá đất khu vực giáp ranh thuộc huyện Hoài Đức | Bảng 7.4 |
5 | Giá đất khu vực giáp ranh thuộc huyện Thanh Oai | Bảng 7.5 |
6 | Giá đất khu vực giáp ranh thuộc huyện Thanh Trì | Bảng 7.6 |
VI | Bảng giá đất ven trục giao thông chính | |
1 | Giá đất ven trục giao thông chính huyện Ba Vì | Bảng 8.1 |
2 | Giá đất ven trục giao thông chính huyện Chương Mỹ | Bảng 8.2 |
3 | Giá đất ven trục giao thông chính huyện Đan Phượng | Bảng 8.3 |
4 | Giá đất ven trục giao thông chính huyện Đông Anh | Bảng 8.4 |
5 | Giá đất ven trục giao thông chính huyện Gia Lâm | Bảng 8.5 |
6 | Giá đất ven trục giao thông chính huyện Hoài Đức | Bảng 8.6 |
7 | Giá đất ven trục giao thông chính huyện Mê Linh | Bảng 8.7 |
8 | Giá đất ven trục giao thông chính huyện Mỹ Đức | Bảng 8.8 |
9 | Giá đất ven trục giao thông chính huyện Phú Xuyên | Bảng 8.9 |
10 | Giá đất ven trục giao thông chính huyện Phúc Thọ | Bảng 8.10 |
11 | Giá đất ven trục giao thông chính huyện Quốc Oai | Bảng 8.11 |
12 | Giá đất ven trục giao thông chính huyện Sóc Sơn | Bảng 8.12 |
13 | Giá đất ven trục giao thông chính huyện Sơn Tây | Bảng 8.13 |
14 | Giá đất ven trục giao thông chính huyện Thạch Thất | Bảng 8.14 |
15 | Giá đất ven trục giao thông chính huyện Thanh Oai | Bảng 8.15 |
16 | Giá đất ven trục giao thông chính huyện Thanh Trì | Bảng 8.16 |
17 | Giá đất ven trục giao thông chính huyện Thường Tín | Bảng 8.17 |
18 | Giá đất ven trục giao thông chính huyện Ứng Hòa | Bảng 8.18 |
VII | Bảng giá đất khu dân cư nông thôn | |
1 | Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Ba Vì | Bảng 9.1 |
2 | Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Chương Mỹ | Bảng 9.2 |
3 | Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Đan Phượng | Bảng 9.3 |
4 | Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Đông Anh | Bảng 9.4 |
5 | Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Gia Lâm | Bảng 9.5 |
6 | Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Hoài Đức | Bảng 9.6 |
7 | Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Mê Linh | Bảng 9.7 |
8 | Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Mỹ Đức | Bảng 9.8 |
9 | Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Phú Xuyên | Bảng 9.9 |
10 | Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Phúc Thọ | Bảng 9.10 |
11 | Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Quốc Oai | Bảng 9.11 |
12 | Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Sóc Sơn | Bảng 9.12 |
13 | Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Sơn Tây | Bảng 9.13 |
14 | Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Thạch Thất | Bảng 9.14 |
15 | Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Thanh Oai | Bảng 9.15 |
16 | Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Thanh Trì | Bảng 9.16 |
17 | Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Thường Tín | Bảng 9.17 |
18 | Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Ứng Hòa | Bảng 9.18 |
VIII | Phụ lục giá đất khu đô thị mới, khu đấu giá và tái định cư, khu công nghệ cao | Phụ lục 2 |
Dưới đây, Luật Đại Nam chỉ đưa ra một số bảng về loại đất tiêu biểu, số còn lại và tại từng vị trí cụ thể mời quý độc giả tham khảo tại Nghị quyết số 18/2019/NQ-HĐND và Quyết định 30/2019/QĐ-UBND.
BẢNG 2
GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRỒNG CÂY LÂU NĂM
(Kèm theo Nghị quyết số 18/2019/NQ-HĐND ngày 26/12/2019 của HĐND thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT | Tên khu vực | Đồng Bằng | Trung Du | Miền núi |
1 | – Các phường thuộc các quận: Ba Đình, Cầu Giấy, Đống Đa, Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hoàng Mai, Long Biên, Tây Hồ, Thanh Xuân | 252 000 | ||
– Các phường thuộc quận Hà Đông: Nguyễn Trãi, Yết Kiêu, Quang Trung, Vạn Phúc, Phúc La, Mộ Lao, Văn Quán, Kiến Hưng, Hà Cầu, La Khê, Phú La, Dương Nội, Yên Nghĩa, Phú Lương, Phú Lãm và diện tích bên tả Sông Đáy của phường Đồng Mai | ||||
– Phía bờ Đông (bên tả) sông Nhuệ thuộc quận Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm | ||||
2 | – Phía bờ Tây (bên hữu) sông Nhuệ thuộc quận Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm | 201 600 | ||
3 | – Các xã giáp ranh và thị trấn thuộc huyện: Thanh Trì, Gia Lâm, Thanh Oai | 189 600 | ||
– Các phường thuộc quận Hà Đông: Biên Giang và diện tích phần bên hữu Sông Đáy của phường Đồng Mai | ||||
– Các phường: Viên Sơn, Phú Thịnh, Quang Trung thuộc thị xã Sơn Tây | ||||
– Toàn bộ huyện: Hoài Đức, Đan Phượng | ||||
4 | – Địa bàn còn lại huyện: Thanh Trì, Gia Lâm, Thanh Oai | 158 000 | ||
– Toàn bộ các huyện: Đông Anh, Mê Linh, Chương Mỹ, Phú Xuyên, Thường Tín, Phúc Thọ, Ứng Hòa | ||||
5 | – Địa bàn còn lại thuộc thị xã Sơn Tây | 158 000 | 98 000 | 68 000 |
– Toàn bộ huyện: Thạch Thất, Quốc Oai | ||||
6 | – Toàn bộ huyện Sóc Sơn | 126 000 | 78 000 | |
7 | – Toàn bộ huyện: Mỹ Đức, Ba Vì | 126 000 | 78 000 | 54 400 |
BẢNG 3
GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
(Kèm theo Nghị quyết số 18/2019/NQ-HĐND ngày 26/12/2019 của HĐND thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT | Tên khu vực | Đồng Bằng | Trung Du | Miền núi |
1 | – Các phường thuộc các quận: Ba Đình, Cầu Giấy, Đống Đa, Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hoàng Mai, Long Biên, Tây Hồ, Thanh Xuân | 252 000 | ||
– Các phường thuộc quận Hà Đông: Nguyễn Trãi, Yết Kiêu, Quang Trung, Vạn Phúc, Phúc La, Mộ Lao, Văn Quán, Kiến Hưng, Hà Cầu, La Khê, Phú La, Dương Nội, Yên Nghĩa, Phú Lương, Phú Lãm và diện tích bên tả Sông Đáy của phường Đồng Mai | ||||
– Phía bờ Đông (bên tả) sông Nhuệ thuộc quận Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm | ||||
2 | – Phía bờ Tây (bên hữu) sông Nhuệ thuộc quận Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm | 201 600 | ||
3 | – Các xã giáp ranh và thị trấn thuộc huyện: Thanh Trì, Gia Lâm, Thanh Oai | 162 000 | ||
– Các phường thuộc quận Hà Đông: Biên Giang và diện tích phần bên hữu Sông Đáy của phường Đồng Mai | ||||
– Các phường: Viên Sơn, Phú Thịnh, Quang Trung thuộc thị xã Sơn Tây | ||||
– Toàn bộ huyện: Hoài Đức, Đan Phượng | ||||
4 | – Địa bàn còn lại của huyện Thanh Trì, Gia Lâm, Thanh Oai | 135 000 | ||
– Toàn bộ các huyện: Đông Anh, Mê Linh, Chương Mỹ, Phú Xuyên, Thường Tín, Phúc Thọ, Ứng Hòa | ||||
5 | – Địa bàn còn lại thuộc thị xã Sơn Tây | 135 000 | 84 000 | 43 200 |
– Toàn bộ huyện: Thạch Thất, Quốc Oai | ||||
6 | – Toàn bộ huyện Sóc Sơn | 108 000 | 105 000 | |
7 | – Toàn bộ huyện: Mỹ Đức, Ba Vì | 108 000 | 84 000 | 36 000 |
BẢNG 4
GIÁ ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG, RỪNG SẢN XUẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 18/2019/NQ-HĐND ngày 26/12/2019 của HĐND thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT | Tên khu vực | Đồng Bằng | Trung Du | Miền núi |
1 | – Toàn bộ huyện: Thạch Thất, Quốc Oai, Chương Mỹ, Mê Linh và thị xã Sơn Tây. | 60 000 | 45 600 | 36 000 |
2 | – Toàn bộ huyện: Sóc Sơn, Mỹ Đức, Ba Vì | 48 000 | 38 000 | 30 000 |
Trên đây là bài tư vấn pháp lý về vấn đề bảng giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất tại Hà Nội do Luật Đại Nam cung cấp. Mọi vướng mắc hoặc cần hỗ trợ quý khách hàng vui lòng liên hệ:
LUẬT ĐẠI NAM
Địa chỉ: Số 104 Ngõ 203 Hoàng Quốc Việt, Phường Nghĩa Tân, Quận Cầu Giấy, Thành Phố Hà Nội, Việt Nam
– Hotline Yêu cầu tư vấn: 0975422489 – 0961417488
– Hotline Yêu cầu dịch vụ: 0967370488
– Email: luatdainamls@gmail.com
Rất mong nhận được sự hợp tác!
Trân trọng./.
Xem thêm: