Suất vốn đầu tư nhà ở riêng lẻ là gì ?

by Vũ Khánh Huyền

Suất vốn đầu tư xây dựng công trình nhà ở có thể khác nhau tùy thuộc vào nhiều yếu tố, bao gồm khu vực địa lý, kích thước và chất lượng của công trình, giá cả vật liệu xây dựng và nhân công, cũng như điều kiện thị trường địa phương. Dưới đây là nội dung về việc Suất vốn đầu tư nhà ở riêng lẻ mà Luật Đại Nam mang đến. Mời quý bạn đọc cùng tham khảo!

Suất vốn đầu tư nhà ở riêng lẻ là gì ?

Suất vốn đầu tư nhà ở riêng lẻ là gì ?

Căn cứ pháp lý

  •  Quyết định số 610/QĐ-BXD

Suất vốn đầu tư xây dựng là gì?

Suất vốn đầu tư xây dựng là mức chi phí cần thiết cho một đơn vị tính theo diện tích, thể tích, chiều dài, công suất hoặc năng lực phục vụ của công trình theo thiết kế. Nó đóng vai trò quan trọng trong việc xác định sơ bộ tổng mức đầu tư xây dựng và tổng mức đầu tư xây dựng của một công trình xây dựng. Quyết định nêu rõ việc công bố suất vốn đầu tư xây dựng công trình và giá xây dựng tổng hợp bộ phận kết cấu công trình năm 2021. Điều này đồng nghĩa với việc Bộ Xây dựng đã đưa ra các thông số cụ thể về mức chi phí và giá trị của các thành phần kết cấu trong công trình xây dựng trong năm 2021.

 Suất vốn đầu tư xây dựng công trình nhà ở gồm những gì?

Suất vốn đầu tư xây dựng bao gồm các thành phần sau:

– Chi phí xây dựng: Đây là chi phí trực tiếp liên quan đến quá trình xây dựng công trình, bao gồm các khoản chi tiêu như vật liệu xây dựng, lao động, thiết bị, máy móc, công cụ và các khoản phí khác liên quan trực tiếp đến quá trình thi công và hoàn thiện công trình.

– Chi phí thiết bị: Bao gồm chi phí mua sắm, lắp đặt và vận hành các thiết bị cần thiết trong quá trình xây dựng và vận hành công trình. Đây có thể là các thiết bị cơ khí, điện tử, điện, điều hòa không khí, nước, thông gió, chiếu sáng, an ninh,….

– Chi phí quản lý dự án: Bao gồm các khoản chi tiêu liên quan đến quản lý, giám sát và điều hành dự án xây dựng, bao gồm chi phí công tác quản lý, chi phí tư vấn, chi phí giám sát, chi phí quản lý chất lượng và các khoản phí khác liên quan đến quản lý dự án.

– Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng: Đây là chi phí liên quan đến việc tư vấn và hỗ trợ trong quá trình lập kế hoạch, thiết kế, giám sát và quản lý dự án xây dựng. Bao gồm chi phí tư vấn kỹ thuật, tư vấn thiết kế, tư vấn quản lý dự án và các khoản phí khác liên quan đến tư vấn.

– Các khoản mục chi phí khác: Đây là các khoản chi phí khác không thuộc vào các danh mục trên, như chi phí bồi thường, hỗ trợ và tái định cư, chi phí lãi vay, vốn lưu động ban đầu và các khoản phí khác có tính chất riêng biệt theo từng dự án.

Ngoài ra, suất vốn đầu tư xây dựng chưa bao gồm các khoản chi phí dự phòng và chi phí thực hiện một số loại công việc theo yêu cầu riêng của dự án, công trình. Các khoản chi phí này bao gồm chi phí bồi thường, hỗ trợ và tái định cư, lãi vay, vốn lưu động ban đầu và chi phí dự phòng cho khối lượng công việc phát sinh và yếu tố trượt giá trong quá trình thực hiện dự án. Suất vốn đầu tư xây dựng được công bố bởi Bộ Xây dựng và được sử dụng để xác định tổng mức đầu tư xây dựng, quản lý chi phí và lập kế hoạch đầu tư xây dựng trong giai đoạn chuẩn bị dự án.

>>Xem thêm: Nhà ở riêng lẻ có cần PCCC không ?

Suất vốn đầu tư nhà ở riêng lẻ

Suất vốn đầu tư Trong đó bao gồm
Chi phí xây dựng Chi phí thiết bị
0 1 2
11130.01 Nhà 1 tầng, tường bao xây gạch, mái tôn 1.945 1.741
11130.02 Nhà 1 tầng, căn hộ khép kín, kết cấu tường gạch chịu lực, mái BTCT đổ tại chỗ 5.109 4.594
11130.03 Nhà từ 2 đến 3 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại chỗ không có tầng hầm 7.835 7.051
Có 1 tầng hầm 9.673 8.698
11130.04 Nhà kiểu biệt thự từ 2 đến 3 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại chỗ không có tầng hầm 9.844 8.547
Có 1 tầng hầm 10.596 9.207
11130.05 Nhà từ 4 đến 5 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại chỗ, không có tầng hầm
Diện tích xây dựng dưới 50m2 8.541 7.182
Diện tích xây dựng từ 50 – dưới 70m2 7.954 6.973
Diện tích xây dựng từ 70 – dưới 90m2 7.309 6.670
Diện tích xây dựng từ 90 – dưới 140m2 7.142 6.599
Diện tích xây dựng từ 140 – dưới 180m2 6.935 6.459
Diện tích xây dựng từ 180m2 trở lên 6.623 6.178
11130.06 Nhà từ 4 đến 5 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại chỗ, có 1 tầng hầm
Diện tích xây dựng dưới 50m2 9.432 8.559
Diện tích xây dựng từ 50 – dưới 70m2 8.621 7.952
Diện tích xây dựng từ 70 – dưới 90m2 8.428 7.787
Diện tích xây dựng từ 90 – dưới 140m2 8.291 7.730
Diện tích xây dựng từ 140 – dưới 180m2 8.122 7.615
Diện tích xây dựng tử 180m2 trở lên 7.866 7.385

Kết luận

Trên đây là một số nội dung tư vấn của chúng tôi về vấn đề “Suất vốn đầu tư nhà ở riêng lẻ là gì ?“. Bên cạnh đó còn có một số vấn đề pháp lý có liên quan. Tất cả các ý kiến tư vấn trên của chúng tôi về đều dựa trên các quy định pháp luật hiện hành.

Liên hệ Hotline Luật Đại Nam để được tư vấn chuyên sâu nhất.

– Yêu cầu tư vấn: 0967370488- 0975422489

– Hotline: 02462.544.167

– Email: luatdainamls@gmail.com

XEM THÊM

BÀI VIẾT LIÊN QUAN

Contact Me on Zalo
0967370488