Tờ khai thuế thu nhập cá nhân mẫu 02 là tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công. Tờ khai này được sử dụng để kê khai các thông tin về thu nhập, các khoản giảm trừ, các khoản được miễn thuế và số thuế phải nộp của cá nhân trong năm tính thuế.
Nội Dung Chính
Đối tượng khai
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân mẫu 02 được áp dụng đối với các cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công.
Nơi nộp
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân mẫu 02 được nộp tại cơ quan thuế quản lý trực tiếp của tổ chức, cá nhân trả thu nhập.
Hồ sơ khai thuế
Hồ sơ khai thuế gồm các giấy tờ sau:
- Tờ khai thuế thu nhập cá nhân mẫu 02/QTT-TNCN.
- Bản sao các chứng từ chứng minh thu nhập và các khoản giảm trừ.
- Bản sao các chứng từ chứng minh người phụ thuộc.
Cách điền
Mẫu 02/QTT-TNCN tờ khai quyết toán thuế TNCN năm 2022 và hướng dẫn sử dụng mẫu này |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TỜ KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN
(Áp dụng đối với cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công)
[01] Kỳ tính thuế[1]: Năm 2022 (từ tháng …/… đến tháng …/….)
[02] Lần đầu[2]: [03] Bổ sung lần thứ: …
Tờ khai quyết toán thuế kèm theo hồ sơ giảm thuế do thiên tai, hoả hoạn, tai nạn, bệnh hiểm nghèo[3]:
[04] Tên người nộp thuế[4]: …………………..………………………………………….
[05] Mã số thuế[5]:
[06] Địa chỉ[6]: …………………………………………………………………………………….
[07] Quận/huyện: ………………… [08] Tỉnh/thành phố: ………………………………………..
[09] Điện thoại: …………….. [10] Fax: …………………… [11] Email: ………………………
[12] Tên đại lý thuế (nếu có)[7]: …..…………………………………………………………..
[13] Mã số thuế[8]:
[14] Hợp đồng đại lý thuế: Số: …………………………….Ngày: …………………………………
[15] Tên tổ chức trả thu nhập[9]: …………………………………………………………
[16] Mã số thuế[10]:
[17] Địa chỉ: …………………………………………………………………………………….
[18] Quận/huyện: ………………… [19] Tỉnh/thành phố: ………………………………………..
STT | Chỉ tiêu | Mã chỉ tiêu | Đơn vị tính | Số tiền/Số người[11] | ||
1 | Tổng thu nhập chịu thuế (TNCT) trong kỳ [20]=[21]+[23] | [20] | VNĐ | |||
a | Tổng TNCT phát sinh tại Việt Nam | [21] | VNĐ | |||
Trong đó tổng TNCT phát sinh tại Việt Nam được miễn giảm theo Hiệp định (nếu có) | [22] | VNĐ | ||||
b | Tổng TNCT phát sinh ngoài Việt Nam | [23] | VNĐ | |||
2 | Số người phụ thuộc | [24] | Người | |||
3 | Các khoản giảm trừ ([25]=[26]+[27]+[28]+[29]+[30]) | [25] | VNĐ | |||
a | Cho bản thân cá nhân | [26] | VNĐ | |||
b | Cho những người phụ thuộc được giảm trừ | [27] | VNĐ | |||
c | Từ thiện, nhân đạo, khuyến học | [28] | VNĐ | |||
d | Các khoản đóng bảo hiểm được trừ | [29] | VNĐ | |||
e | Khoản đóng quỹ hưu trí tự nguyện được trừ | [30] | VNĐ | |||
4 | Tổng thu nhập tính thuế ([31]=[20]-[22]-[25]) | [31] | VNĐ | |||
5 | Tổng số thuế thu nhập cá nhân (TNCN) phát sinh trong kỳ | [32] | VNĐ | |||
6 | Tổng số thuế đã nộp trong kỳ
([33]=[34]+[35]+[36]-[37]-[38]) Trong đó: |
[33] | VNĐ | |||
a | Số thuế đã khấu trừ tại tổ chức trả thu nhập | [34] | VNĐ | |||
b | Số thuế đã nộp trong năm không qua tổ chức trả thu nhập | [35] | VNĐ | |||
c | Số thuế đã nộp ở nước ngoài được trừ (nếu có) | [36] | VNĐ | |||
d | Số thuế đã khấu trừ, đã nộp ở nước ngoài trùng do quyết toán vắt năm | [37] | VNĐ | |||
đ | Số thuế đã nộp trong năm không qua tổ chức trả thu nhập trùng do quyết toán vắt năm | [38] | VNĐ | |||
7 | Tổng số thuế TNCN được giảm trong kỳ [39]=[40]+[41] | [39] | VNĐ | |||
a | Số thuế phải nộp trùng do quyết toán vắt năm | [40] | VNĐ | |||
b | Tổng số thuế TNCN được giảm khác | [41] | VNĐ | |||
8 | Tổng số thuế còn phải nộp trong kỳ
[42]=([32]-[33]-[39])>0 |
[42] | VNĐ | |||
9 | Số thuế được miễn do cá nhân có số tiền thuế phải nộp sau quyết toán từ 50.000 đồng trở xuống (0<[42]<=50.000 đồng) | [43] | VNĐ | |||
10 | Tổng số thuế nộp thừa trong kỳ
[44]=([32]-[33]-[39]) <0 |
[44] | VNĐ | |||
11 | a | Tổng số thuế đề nghị hoàn trả [45]=[46]+[47] | [45] | VNĐ | ||
Trong đó: | Số thuế hoàn trả cho người nộp thuế | [46] | VNĐ | |||
Số thuế bù trừ cho khoản phải nộp ngân sách nhà nước khác | [47] | VNĐ | ||||
b | Tổng số thuế bù trừ cho các phát sinh của kỳ sau [48]=[44]-[45] | [48] | VNĐ |
Số tiền hoàn trả: Bằng số: …………….. đồng.
Hình thức hoàn trả:
□ Chuyển khoản: Tên chủ tài khoản………………………………..……..
Tài khoản số: ……………………Tại Ngân hàng/KBNN: …………………….
□ Tiền mặt:
Tên người nhận tiền:
CMND/CCCD/HC số: …… Ngày cấp:……./……./……… Nơi cấp: …….
Nơi nhận tiền hoàn thuế: Kho bạc Nhà nước
Khoản nợ, khoản thu phát sinh đề nghị được bù trừ:
Đơn vị tiền……….
STT | Thông tin khoản nợ/khoản thu phát sinh | Số tiền còn phải nộp đề nghị bù trừ với số tiền nộp thừa | Số tiền còn phải nộp sau bù trừ | ||||||||||
MST của NNT khác (nếu có) | Tên NNT khác (nếu có) | Mã định danh khoản phải nộp (ID) (nếu có) | Nội dung khoản nợ/phát sinh | Chương | Tiểu mục | Tên CQT quản lý khoản thu | Địa bàn hành chính | Hạn nộp | Số tiền còn phải nộp | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) = (11) – (12) | |
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ
Họ và tên: ………………… Chứng chỉ hành nghề số:……. |
|
[1] Thu nhập từ tiền lương, tiền công đối với cá nhân cư trú áp dụng kỳ tính thuế thu nhập cá nhân theo năm.
[2] Người nộp thuế đánh dấu X vào ô này nếu là khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân lần đầu trong kỳ tính thuế (chưa khai bổ sung).
[3] Người nộp thuế đánh dấu X vào ô này nếu thuộc diện xét giảm thuế do thiên tai, hoả hoạn, tai nạn, bệnh hiểm nghèo ảnh hưởng đến khả năng nộp thuế.
[4] Điền đầy đủ họ và tên của người nộp thuế.
[5] Điền đầy đủ mã số thuế do cơ quan thuế cấp.
[6] Điền địa chỉ của người nộp thuế (số nhà, tên đường, thôn, xã, phường), không điền tên quận/huyện và tỉnh/thành phố (vì sẽ điền tại mục [7] và [8]).
[7] Điền đầy đủ tên của đại lý thuế trong trường hợp người nộp thuế có ký hợp đồng với đại lý thuế để thực hiện các thủ tục về thuế thay cho mình.
[8] Điền mã số thuế của đại lý thuế (nếu có).
[9] Điền đầy đủ tên của tổ chức trả thu nhập chịu thuế thu nhập cá nhân (Ví dụ: Công ty cổ phần ABC).
[10] Điền mã số thuế của tổ chức trả thu nhập chịu thuế thu nhập cá nhân.
[11] Tại cột này, người nộp thuế điền cụ thể số tiền hoặc số người theo hướng dẫn tại cột Chỉ tiêu.
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân mẫu 02 gồm các phần chính sau:
- Phần thông tin chung
Phần này bao gồm các thông tin về người nộp thuế, tổ chức, cá nhân trả thu nhập, thời hạn nộp thuế và cách thức nộp thuế.
- Phần kê khai thu nhập
Phần này bao gồm các thông tin về thu nhập chịu thuế, các khoản giảm trừ và các khoản được miễn thuế.
- Phần tính thuế
Phần này bao gồm các thông tin về thu nhập tính thuế, thuế suất và số thuế phải nộp.
Lưu ý
- Tờ khai thuế thu nhập cá nhân mẫu 02 phải được lập thành 02 bản, một bản nộp cho cơ quan thuế và một bản lưu tại người nộp thuế.
- Đối với cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công do tổ chức, cá nhân trả thu nhập khấu trừ thuế theo tháng thì không phải nộp tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân.
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân mẫu 02 là một trong những giấy tờ quan trọng mà cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công cần phải nộp cho cơ quan thuế. Việc điền tờ khai đúng và đầy đủ sẽ giúp cá nhân thực hiện đúng nghĩa vụ của mình với Nhà nước.
Dịch vụ tư vấn thuế thu nhập cá nhân của Luật Đại Nam
- Tư vấn cho khách hàng các quy định pháp luật thuế nói chung và pháp luật thuế thu nhập cá nhân nói riêng;
- Tư vấn cho khách hàng các quy định và trình tự, thủ tục, hồ sơ về quyết toán thuế thu nhập cá nhân;
- Thực hiện quyết toán thuế thu nhập cá nhân khi có sự ủy quyền của khách hàng, bao gồm: chuẩn bị, hoàn thiện và nộp hồ sơ quyết toán tới các cơ quan nhà nước có thẩm quyền;
- Thay mặt khách hàng sửa đổi, bổ sung hồ sơ, trực tiếp làm việc với cơ quan có thẩm quyền khi có yêu cầu;
- Thực hiện các dịch vụ liên quan đến quyết toán thuế khác khi khách hàng có nhu cầu.
Trên đây là một số nội dung tư vấn của chúng tôi về vấn đề ” Tờ khai thuế thu nhập cá nhân mẫu 02“. Bên cạnh đó còn có một số vấn đề pháp lý có liên quan. Tất cả các ý kiến tư vấn trên của chúng tôi về đều dựa trên các quy định pháp luật hiện hành.
Liên hệ Hotline Luật Đại Nam để được tư vấn chuyên sâu nhất.
– Yêu cầu tư vấn: 0967370488- 0975422489
– Yêu cầu dịch vụ: 02462.544.167
– Email: luatdainamls@gmail.com
Xem thêm:
- Ý nghĩa của thuế Thu nhập doanh nghiệp
- Thuế thu nhập doanh nghiệp là gì?
- Thuế thu nhập cá nhân 10 triệu