Công ty khi khai quyết toán thuế TNCN cho người lao động thì tờ khai quyết toán thuế sẽ sử dụng theo mẫu nào? Luật Đại Nam tự hào là một đơn vị pháp lý uy tín tư vấn chi tiết cho quý khách về vấn đề ” Mẫu 05 quyết toán thuế thu nhập cá nhân” một cách hiệu quả, nhanh chóng và chuyên nghiệp nhất. Thông qua bài viết dưới đây cùng tham khảo chi tiết nội dung này nhé!
Nội Dung Chính
Căn cứ pháp lý:
- Luật thuế thu nhập cá nhân 2007 sửa đổi, bổ sung năm 2014
- Các văn bản pháp luật liên quan
Thuế thu nhập cá nhân là gì?
Thuế thu nhập cá nhân (Personal income tax) là khoản tiền mà người có thu nhập phải trích nộp trong một phần tiền lương, hoặc từ các nguồn thu khác vào ngân sách nhà nước sau khi đã được giảm trừ. Thuế thu nhập cá nhân không đánh vào những cá nhân có thu nhập thấp, do đó, khoản thu này sẽ công bằng với mọi đối tượng trong, góp phần làm giảm khoảng cách chênh lệch giữa các tầng lớp trong xã hội.
Có 2 đối tượng phải nộp thuế thu nhập cá nhân: Cá nhân cư trú và cá nhân không cư trú tại Việt Nam có thu nhập chịu thuế. Cụ thể:
- Với cá nhân cư trú: Thu nhập chịu thuế là khoản phát sinh trong và ngoài lãnh thổ Việt Nam (không phân biệt nơi trả thu nhập)
- Với cá nhân không cư trú: Thu nhập chịu thuế là thu nhập phát sinh tại Việt Nam (không phân biệt nơi trả và nhận thu nhập)
Mẫu 05/QTT-TNCN tờ khai quyết toán thuế TNCN năm 2022 và hướng dẫn sử dụng mẫu này |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
——————————
TỜ KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN
(Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập chịu thuế từ tiền lương, tiền công)
[01] Kỳ tính thuế[1]: Năm 2022
[02] Lần đầu[2]: [03] Bổ sung lần thứ: ….
[04] Tổ chức có quyết toán thuế theo uỷ quyền của cá nhân được điều chuyển từ tổ chức cũ đến tổ chức mới do tổ chức cũ thực hiện sáp nhập, hợp nhất, chia, tách, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp hoặc điều chuyển trong cùng hệ thống
[05] Tên người nộp thuế[3]: …………….…………………….……………………………………..
[06] Mã số thuế[4]:
[07] Địa chỉ[5]: ……………..………………………………………………………………………………………
[08] Quận/huyện: ………………… [09] Tỉnh/thành phố: …………………………………………………….
[10] Điện thoại: ……………….. [11] Fax: …………………….. [12] Email: ……………………………
[13] Tên đại lý thuế (nếu có)[6]: …..………………………………………………………………………..
[14] Mã số thuế[7]:
[15] Hợp đồng đại lý thuế: Số: ……………………………….ngày: ……………………………………………
I. NGHĨA VỤ KHẤU TRỪ THUẾ CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN TRẢ THU NHẬP
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam (VNĐ)
STT | Chỉ tiêu | Mã chỉ tiêu | Đơn vị tính | Số người/ Số tiền[8] |
1 | Tổng số người lao động: | [16] | Người | |
Trong đó: Cá nhân cư trú có hợp đồng lao động | [17] | Người | ||
2 | Tổng số cá nhân đã khấu trừ thuế [18]=[19]+[20] | [18] | Người | |
2.1 | Cá nhân cư trú[9] | [19] | Người | |
2.2 | Cá nhân không cư trú[10] | [20] | Người | |
3 | Tổng số cá nhân thuộc diện được miễn, giảm thuế theo Hiệp định tránh đánh thuế hai lần | [21] | Người | |
4 | Tổng số cá nhân giảm trừ gia cảnh | [22] | Người | |
5 | Tổng thu nhập chịu thuế trả cho cá nhân [23]=[24]+[25] | [23] | VNĐ | |
5.1 | Cá nhân cư trú | [24] | VNĐ | |
5.2 | Cá nhân không cư trú | [25] | VNĐ | |
5.3 | Trong đó: Tổng thu nhập chịu thuế từ tiền phí mua bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm không bắt buộc khác của doanh nghiệp bảo hiểm không thành lập tại Việt Nam cho người lao động | [26] | VNĐ | |
6 | Trong đó tổng thu nhập chịu thuế được miễn theo quy định của Hợp đồng dầu khí | [27] | VNĐ | |
7 | Tổng thu nhập chịu thuế trả cho cá nhân thuộc diện phải khấu trừ thuế [28]=[29]+[30] | [28] | VNĐ | |
7.1 | Cá nhân cư trú | [29] | VNĐ | |
7.2 | Cá nhân không cư trú | [30] | VNĐ | |
8 | Tổng số thuế thu nhập cá nhân đã khấu trừ [31]=[32]+[33] | [31] | VNĐ | |
8.1 | Cá nhân cư trú | [32] | VNĐ | |
8.2 | Cá nhân không cư trú | [33] | VNĐ | |
8.3 | Trong đó: Tổng số thuế thu nhập cá nhân đã khấu trừ trên tiền phí mua bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm không bắt buộc khác của doanh nghiệp bảo hiểm không thành lập tại Việt Nam cho người lao động | [34] | VNĐ |
II. NGHĨA VỤ QUYẾT TOÁN THAY CHO CÁ NHÂN
STT | Chỉ tiêu | Mã chỉ tiêu | Đơn vị tính | Số người/ Số tiền[11] |
1 | Tổng số cá nhân uỷ quyền cho tổ chức, cá nhân trả thu nhập quyết toán thay | [35] | Người | |
2 | Tổng số thuế thu nhập cá nhân đã khấu trừ | [36] | VNĐ | |
Trong đó: Số thuế thu nhập cá nhân đã khấu trừ tại tổ chức trước khi điều chuyển (trường hợp có đánh dấu vào chỉ tiêu [04]) | [37] | VNĐ | ||
3 | Tổng số thuế thu nhập cá nhân phải nộp | [38] | VNĐ | |
4 | Tổng số thuế thu nhập cá nhân được miễn do cá nhân có số thuế còn phải nộp sau ủy quyền quyết toán từ 50.000 đồng trở xuống | [39] | VNĐ | |
5 | Tổng số thuế thu nhập cá nhân còn phải nộp
[40] = ([38] – [36] – [39]) >0 |
[40] | VNĐ | |
6 | Tổng số thuế thu nhập cá nhân đã nộp thừa
[41] = ([38] – [36] – [39]) <0 |
[41] | VNĐ |
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên: …………………….. Chứng chỉ hành nghề số:………… |
|
[1] Kỳ tính thuế trong mọi trường hợp quyết toán thuế TNCN của tổ chức, cá nhân trả thu nhập là theo năm dương lịch.
[2] Người nộp thuế đánh dấu X vào ô này nếu là khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân lần đầu trong kỳ tính thuế (chưa khai bổ sung).
[3] Điền đầy đủ họ và tên của tổ chức, cá nhân trả thu nhập chịu thuế từ tiền lương, tiền công (sau đây gọi là người nộp thuế).
[4] Điền đầy đủ mã số thuế của của người nộp thuế do cơ quan thuế cấp.
[5] Điền địa chỉ của người nộp thuế (số nhà, tên đường, thôn, xã, phường), không điền tên quận/huyện và tỉnh/thành phố (vì sẽ điền tại mục [8] và [9]).
[6] Điền đầy đủ tên của đại lý thuế trong trường hợp người nộp thuế có ký hợp đồng với đại lý thuế để thực hiện các thủ tục về thuế thay cho mình.
[7] Điền mã số thuế của đại lý thuế (nếu có).
[8] Tại cột này, người nộp thuế điền cụ thể số tiền hoặc số người theo hướng dẫn tại cột Chỉ tiêu.
[9] Xem chi tiết khái niệm cá nhân cư trú tại khoản 1 Điều 1Thông tư 111/2013/TT-BTC.
[10] Xem chi tiết khái niệm cá nhân không cư trú tại khoản 2 Điều 1Thông tư 111/2013/TT-BTC.
[11] Tại cột này, người nộp thuế điền cụ thể số tiền hoặc số người theo hướng dẫn tại cột Chỉ tiêu.
Dịch vụ tư vấn Mẫu 05 quyết toán thuế thu nhập cá nhân của Luật Đại Nam
- Tư vấn cho Quý khách hàng Mẫu 05 quyết toán thuế thu nhập cá nhân;
- Hướng dẫn Quý khách hàng nộp thuế thu nhập doanh nghiệp ;
- Thay mặt Quý khách hàng hoàn thiện thủ tục thuế thu nhập doanh nghiệp;
- Đại diện Quý khách hàng làm việc với cơ quan Nhà nước có thẩm quyền;
Trên đây là một số nội dung tư vấn của chúng tôi về vấn đề ” Mẫu 05 quyết toán thuế thu nhập cá nhân “. Bên cạnh đó còn có một số vấn đề pháp lý có liên quan. Tất cả các ý kiến tư vấn trên của chúng tôi về đều dựa trên các quy định pháp luật hiện hành.
Liên hệ Hotline Luật Đại Nam để được tư vấn chuyên sâu nhất.
– Yêu cầu tư vấn: 0967370488- 0975422489
– Yêu cầu dịch vụ: 02462.544.167
– Email: luatdainamls@gmail.com
Xem thêm:
- Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính theo quý
- Thuế thu nhập doanh nghiệp mới nhất năm 2023
- Quy định về thuế thu nhập doanh nghiệp đối với lĩnh vực giáo dục