Mẫu đơn cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất 2023

by Nguyễn Thị Giang

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất là tên gọi thường dùng để thay sổ hồng, sổ đỏ. Tuy nhiên cái tên gọi sổ đỏ, sổ hồng được biết đến nhiều hơn. Mẫu giấy chứng nhận quyền sử dụng đất mới hiện nay bao gồm giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và các tài sản khác gắn liền với đất. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất là giấy tờ vô cùng quan trọng chứng minh quyền sở hữu của chủ sở hữu.Qua bài viết này Luật Đại Nam xin đưa ra những thông tin về vấn đề này để bạn tham khảo về nội dung: Mẫu đơn cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất 2023

Mẫu đơn cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất 2023

Mẫu đơn cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất 2023

Cơ sở pháp lý

  • Luật Đất đai năm 2013;
  • Nghị định 43/2014/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Mẫu giấy chứng nhận quyền sử dụng đất mới nhất là gì?

Mẫu giấy chứng nhận quyền sử dụng đất mới nhất là chứng thư pháp lý để Nhà nước xác nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, tài sản khác gắn liền với đất hợp pháp của người có quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và quyền sở hữu tài sản khác gắn liền với đất.

Hình thức mẫu giấy chứng nhận quyền sử dụng đất mới nhất?

Giấy chứng nhận gồm một tờ có 04 trang, in nền hoa văn trống đồng màu hồng cánh sen và Trang bổ sung nền trắng; mỗi trang có kích thước 190mm x 265mm.

Nội dung mẫu giấy chứng nhận quyền sử dụng đất mới nhất?

Mẫu giấy chứng nhận quyền sử dụng đất mới nhất bao gồm các nội dung như sau:

Trang 1: Gồm Quốc hiệu, Quốc huy và dòng chữ “Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất” in màu đỏ; mục “I. Tên người sử dụng đất, chủ sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất” và số phát hành Giấy chứng nhận (số seri) gồm 02 chữ cái tiếng Việt và 06 chữ số, được in màu đen; dấu nổi của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Trang 2: In chữ màu đen gồm mục “II. Thửa đất, nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất”, trong đó có các thông tin về thửa đất, nhà ở, công trình xây dựng khác, rừng sản xuất là rừng trồng, cây lâu năm và ghi chú; ngày tháng năm ký và cơ quan ký cấp Giấy chứng nhận; số vào sổ cấp Giấy chứng nhận.

Trang 3: In chữ màu đen gồm mục “III. Sơ đồ thửa đất, nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất” và mục “IV. Những thay đổi sau khi cấp Giấy chứng nhận”.

Trang 4: In chữ màu đen gồm nội dung tiếp theo của mục “IV. Những thay đổi sau khi cấp Giấy chứng nhận”; nội dung lưu ý đối với người được cấp Giấy chứng nhận; mã vạch.

Trang bổ sung Giấy chứng nhận: In chữ màu đen gồm dòng chữ “Trang bổ sung Giấy chứng nhận”; số hiệu thửa đất; số phát hành Giấy chứng nhận; số vào sổ cấp Giấy chứng nhận và mục “IV. Những thay đổi sau khi cấp Giấy chứng nhận” như trang 4 của Giấy chứng nhận.

Mẫu đơn cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất 2023

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo mẫu cũ hoặc mẫu mới với tên gọi là giấy chứng nhận quyền sử dụng, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác đi liền với đất là chứng thư pháp lý quan trọng được nhà nước sử dụng để chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và các tài sản khác đi liền với đất hợp pháp cho chủ sở hữu. Bạn có thể tải Mẫu đơn cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất 2023

Mẫu số 04a/ĐK

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
 

ĐƠN ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

 

Kính gửi: (1)……………………………………

Mẫu số 04a/ĐK
PHẦN GHI CỦA NGƯỜI NHẬN HỒ SƠ

Đã kiểm tra nội dung đơn đầy đủ, rõ ràng, thống nhất với giấy tờ xuất trình.

Vào sổ tiếp nhận hồ sơ số: …..

Quyển …..

Ngày …../…../…..
Người nhận hồ sơ
(Ký và ghi rõ họ, tên)

 

 

 

 

I. PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI ĐĂNG KÝ (Xem kỹ hướng dẫn viết đơn trước khi kê khai; không tẩy xóa, sửa chữa trên đơn)
1. Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất, người quản lý đất

1.1. Tên (2) (viết chữ in hoa): …………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………

1.2. Địa chỉ thường trú (3):…………………………………………………………………………………

2. Đề nghị: (4) – Đăng ký QSDĐ ☐

– Cấp GCN đối với đất ☐

Đăng ký quyền quản lý đất ☐

Cấp GCN đối với tài sản trên đất ☐

(Đánh dấu √ vào ô trống lựa chọn)
3. Thửa đất đăng ký (5) …………………………………………………………………

3.1. Thửa đất số: ………………….……; 3.2. Tờ bản đồ số: ……………………;

3.3. Địa chỉ tại: …..……………………………………………………….……………;

3.4. Diện tích: …… m²; sử dụng chung: ……… m²; sử dụng riêng: ………. m²;

3.5. Sử dụng vào mục đích: …………………. , từ thời điểm: …………………..;

3.6. Thời hạn đề nghị được sử dụng đất: ………………………………………..;

3.7. Nguồn gốc sử dụng(6): ………………………………………………………;

3.8. Có quyền sử dụng hạn chế đối với thửa đất số ……., của ……………….., nội dung quyền sử dụng ……………………..…………………………………..;

4. Tài sản gắn liền với đất (Chỉ kê khai nếu có nhu cầu được chứng nhận quyền sở hữu tài sản)
4.1. Nhà ở, công trình xây dựng khác:

a) Loại nhà ở, công trình(7): ……………………………..………………………;

b) Diện tích xây dựng: …………………….. (m²);

c) Diện tích sàn (đối với nhà) hoặc công suất (đối với công trình khác): ……………………;

d) Sở hữu chung: ………………..m², sở hữu riêng: ………………..………..m²;

đ) Kết cấu: ………………..; e) Số tầng: …………………………..……………;

g) Thời hạn sở hữu đến: ………………………….………………………………

(Trường hợp có nhiều nhà ở, công trình xây dựng khác thì chỉ kê khai các thông tin chung và tổng diện tích của các nhà ở, công trình xây dựng; đồng thời lập danh sách nhà ở, công trình kèm theo đơn)

4.2. (8) Rừng sản xuất là rừng trồng: 4.3. Cây lâu năm:
a) Loại cây chủ yếu: ………………

b) Diện tích: ………………….. m²;

c) Nguồn gốc tạo lập:

– Tự trồng rừng:                       ☐

– Nhà nước giao không thu tiền: ☐

– Nhà nước giao có thu tiền:      ☐

– Nhận chuyển quyền:              ☐

– Nguồn vốn trồng, nhận quyền… ☐

d) Sở hữu chung: ….m², Sở hữu riêng: …………m2;

đ) Thời hạn sở hữu đến: ……………

a) Loại cây chủ yếu: ……………….;

b) Diện tích: …………………………m²;

c) Sở hữu chung: …………………..m²,

Sở hữu riêng: ………………………m²;

d) Thời hạn sở hữu đến: …………………

5. Những giấy tờ nộp kèm theo: (9)……………………………………………….

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

6. Có nhu cầu ghi nợ đối với loại nghĩa vụ tài chính: (10) ……………………….

Đề nghị khác: …………………………………………………….………………..

Tôi xin cam đoan nội dung kê khai trên đơn là đúng sự thật, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.

…………., ngày …. tháng … năm ……
Người viết đơn
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu nếu có) 

 

 

II. XÁC NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN5

(Xác nhận đối với trường hợp hộ gia đình cá nhân, cộng đồng dân cư; người Việt Nam định cư ở nước ngoài sở hữu nhà ở, trừ trường hợp mua nhà, đất của tổ chức đầu tư xây dựng nhà ở để bán)

1. Nội dung kê khai so với hiện trạng: ……………………………………………

2. Nguồn gốc sử dụng đất: ………………………………………………………..

3. Thời điểm sử dụng đất vào mục đích đăng ký:…………………………………

4. Thời điểm tạo lập tài sản gắn liền với đất: ……………………………………

5. Tình trạng tranh chấp đất đai, tài sản gắn liền với đất: …………………………

6. Sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng: ………………..

7. Nội dung khác: ……………………………………………………………………..

 

Ngày …… tháng …… năm ……
Công chức địa chính
(Ký, ghi rõ họ, tên)
Ngày …… tháng …… năm ……
TM. Ủy ban nhân dân
Chủ tịch
(Ký tên, đóng dấu) 

 

 

(Trường hợp có giấy tờ về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất thì không xác nhận các nội dung tại các Điểm 2, 3, 4, 5, 6 và 7 Mục này; đăng ký riêng về đất thì không xác nhận nội dung Điểm 4; đăng ký riêng tài sản thì không xác nhận nội dung Điểm 2 và Điểm 3 Mục này)

III. Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI
……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

(Phải nêu rõ có đủ hay không đủ điều kiện cấp GCN, lý do và căn cứ pháp lý áp dụng; trường hợp thửa đất có vườn, ao gắn liền nhà ở thì phải xác định rõ diện tích đất ở được công nhận và căn cứ pháp lý)

Ngày …… tháng …… năm ……
Người kiểm tra
(Ký, ghi rõ họ, tên và chức vụ)
Ngày …… tháng …… năm ……
Giám đốc
(Ký tên, đóng dấu) 

Qua bài viết này hy vọng đã cung cấp cho bạn đọc được những thông tin cần tìm hiểu về vấn đề HMẫu đơn cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất 2023 theo quy định của pháp luật do Luật Đại Nam cung cấp. Nếu còn các vấn đề thắc mắc khác chưa được đề cập trong bài viết. Liên hệ với chúng tôi để được giải đáp cụ thể hơn.

LUẬT ĐẠI NAM

Địa chỉ: Số 104 Ngõ 203 Hoàng Quốc Việt, Phường Nghĩa Tân, Quận Cầu Giấy, Thành Phố Hà Nội, Việt Nam

Hotline Yêu cầu tư vấn: 0975422489 – 0961417488

Hotline Yêu cầu dịch vụ: 0967370488

Email: luatdainamls@gmail.com

Xem thêm:

BÀI VIẾT LIÊN QUAN

Contact Me on Zalo
0967370488