Mẫu tờ khai thuế sử dụng đất nông nghiệp

by Lê Vi

Khi tiến hành nộp thuế sử dụng đất nông nghiệp, người nộp thuế phải kê khai thuế theo tờ khai thuế sử dụng đất nông nghiệp. Bài viết dưới đây, Luật Đại Nam sẽ cung cấp thông tin cho bạn về Mẫu tờ khai thuế sử dụng đất nông nghiệp.

Cơ sở pháp lý

  • Nghị định 126/2020/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều của luật quản lý thuế;
  • Thông tư 80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi hành một số điều của luật quản lý thuế và nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2020 của chính phủ quy định chi tiết một số điều của luật quản lý thuế.

Thời hạn nộp hồ sơ kê khai thuế sử dụng đất nông nghiệp

Đối với kê khai lần đầu khi phát sinh nghĩa vụ thuế sử dụng đất nông nghiệp thì thời hạn nộp hồ sơ khai thuế chậm nhất là 30 ngày kể từ ngày phát sinh nghĩa vụ thuế sử dụng đất nông nghiệp. Thời hạn nộp thuế sẽ là thời hạn nộp hồ sơ khai thuế.

Với kê khai khi có phát sinh thay đổi các yếu tố làm thay đổi căn cứ tính thuế dẫn đến tăng, giảm số thuế phải nộp thời hạn nộp hồ sơ khai thuế chậm nhất là 30 ngày kể từ ngày phát sinh sự thay đổi. Thời hạn nộp thuế sẽ là thời hạn nộp hồ sơ khai thuế.

Mẫu tờ khai thuế sử dụng đất nông nghiệp

Mẫu tờ khai thuế sử dụng đất nông nghiệp

Thời hạn nộp thuế sử dụng đất nông nghiệp

Theo khoản 2 Điều 18 Nghị định 126/2020/NĐ-CP quy định về thời hạn nộp thuế sử dụng đất nông nghiệp như sau:

  • Thời hạn nộp thuế lần đầu: Chậm nhất là 30 ngày, kể từ ngày ban hành thông báo nộp thuế sử dụng đất nông nghiệp của cơ quan thuế.
  • Từ năm thứ hai trở đi, người nộp thuế được chọn nộp tiền thuế sử dụng đất nông nghiệp một lần hoặc hai lần trong năm. Trường hợp người nộp thuế chọn nộp thuế một lần trong năm thì thời hạn nộp thuế là ngày 31 tháng 5. Trường hợp người nộp thuế chọn nộp thuế hai lần trong năm thì thời hạn nộp thuế cho từng kỳ như sau: kỳ thứ nhất nộp 50% chậm nhất là ngày 31 tháng 5; kỳ thứ hai nộp đủ phần còn lại chậm nhất là ngày 31 tháng 10.
  • Thời hạn nộp thuế đối với hồ sơ khai điều chỉnh chậm nhất là 30 ngày, kể từ ngày ban hành thông báo nộp thuế sử dụng đất nông nghiệp.
  • Trường hợp địa phương có mùa vụ thu hoạch sản phẩm nông nghiệp không trùng với thời hạn nộp thuế quy định tại khoản này thì cơ quan thuế được phép lùi thời hạn nộp thuế không quá 60 ngày so với thời hạn quy định nêu trên.

Theo đó, thời hạn nộp thuế sử dụng đất nông nghiệp lần đầu là trong vòng 30 ngày kể từ ngày có thông báo nộp thuế sử dụng đất nông nghiệp. Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có thể chọn nộp thuế sử dụng đất nông nghiệp một hoặc hai lần trong năm.

Mẫu tờ khai thuế sử dụng đất nông nghiệp

Tờ khai thuế sử dụng đất nông nghiệp theo đối với tổ chức theo mẫu 01/SDDNN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

TỜ KHAI THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP

(Áp dụng đối với tổ chức có đất chịu thuế)

[01] Kỳ tính thuế: Năm …….

[02] Lần đầu:                          [03] Bổ sung lần thứ:..…

1. Người nộp thuế:                                                 

[04] Tên tổ chức: …………………………………………………………………………………………….

[05] Mã số thuế: 

[06] Địa chỉ trụ sở:

       [06.1] Số nhà: ………………………       [06.2] Đường/phố: ………………………………..

       [06.3] Tổ/thôn: …………………………. [06.4] Phường/xã/thị trấn: ………………………

       [06.5] Quận/huyện: …………………… [06.6] Tỉnh/Thành phố: …………………………..

2. Đại lý thuế (nếu có):                                           

[07] Tên đại lý thuế:………………………………………………………………………..

[08] Mã số thuế: 

[09] Hợp đồng đại lý thuế: Số: …………………………… ngày: ………………………………….

3. Tính thuế:

STT Địa chỉ

thửa đất

 Thửa đất số Tờ bản đồ số Diện tích Loại đất Hạng đất Định suất thuế Thuế tính bằng thóc (kg)
Tổ/thôn Phường/Xã

/Thị trấn

Quận/huyện Tỉnh/thành phố
 

[10.1]

 

[10.2]  

[10.3]

 

[10.4] [11] [12] [13] [14] [15] [16] [17]=[13]x [16]
1
2
Tổng cộng

[18] Thời điểm bắt đầu sử dụng đất: …………………………………………………….

[19] Thời điểm thay đổi diện tích đất: ……………………………………………

[20] Thuế được miễn, giảm:[11] ………………………………………………………………………..kg.

[21] Thuế phải nộp tính bằng thóc ([21] [17] – [20]): ………………………………….kg.

[22] Giá thóc tính thuế (đồng/kg): …………………………………………………………………….

[23] Thuế phải nộp tính bằng tiền ([23] = [21] x [22]): ………………………………đồng.

Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./.

NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ

Họ và tên:………………………..

Chứng chỉ hành nghề số:……

…, ngày……. tháng……. năm 2023

NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc

ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ

(Chữ ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)/Ký điện tử)

Mẫu tờ khai thuế sử dụng đất nông nghiệp (Mẫu số 02/SDNN)

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

___________________

Mẫu số: 02/SDNN

(Ban hành kèm theo Thông tư số 28 /2011/TT-BTC ngày 28/02/2011 của Bộ Tài chính)

TỜ KHAI THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP

(Dùng cho hộ gia đình, cá nhân có đất chịu thuế)

[01] Kỳ tính thuế: Năm ……..

[02] Lần đầu: [03] Bổ sung lần thứ :
[04] Tên người nộp thuế
[05] Mã số thuế (nếu có):
[06] Địa chỉ: Phường/xã:
Quận/huyện: Tỉnh/Thành phố
[07] Điện thoại: [08] Fax: [09] Email:
[10] Đại lý thuế (nếu có):………………………………………………………………………….
[11] Mã số thuế: …………………………………………………………………………………
[12] Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………
[13] Quận/huyện: ………………. [14] Tỉnh/Thành phố: ………………………………
[15] Điện thoại: ………………… [16] Fax: ……………… [17] Email: ………………
[18] Hợp đồng đại lý thuế số:…………………………. ngày……………………………………………..
  1. Diện tích đất nông nghiệp sử dụng:

1.1. Địa chỉ lô đất ……………………………………………………………………………………………………

1.2. Diện tích: ………………………………. m2

1.3. Loại đất: (cây hàng năm và đất có mặt nước nuôi trồng thuỷ sản, đất trông cây lâu năm, đất trồng cây ăn quả trên đất trồng cây hàng năm…):

1.4. Thuế được miễn, giảm:…………………………… đồng.

  1. Thuế sử dụng đất nông nghiệp phải nộp:

2.1. Đối với diện tích ngoài hạn mức chịu thuế suất bổ sung của đất trồng cây hàng năm và mặt đất nuôi trồng thuỷ sản (ha):

2.2. Đối với diện tích ngoài hạn mức chịu thuế suất bổ sung của đất trồng cây lâu năm (ha):

2.3. Các trường hợp khác (nếu có):

Tôi xin cam đoan số liệu kê khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu kê khai./.

NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ

Họ và tên:

Chứng chỉ hành nghề số:

Ngày……… tháng……….. năm……….

NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc

ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ

Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu (nếu có)

Ghi chú:

  1. Mỗi tờ khai được sử dụng cho 1 lô đất.
  2. Chỉ tiêu thuế được miễn, giảm: người nộp thuế ghi miễn hoặc hoặc ghi % giảm; đồng thời người nộp thuế phải kèm theo tài liệu chứng minh được miễn, giảm.
  3. Chỉ tiêu phần 2 chỉ khai trong một tờ khai tính thuế sử dụngđất nôngnghiệp.

Hướng dẫn điền mẫu tờ khai thuế sử dụng đất nông nghiệp

  • Điền X vào ô nếu lần đầu tổ chức có đất chịu thuế tiến hành khai thuế sử dụng đất nông nghiệp trong năm.
  • Điền đầy đủ tên tổ chức có đất chịu thuế sử dụng đất nông nghiệp theo tên ghi trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, quyết định thành lập hoặc các giấy tờ khác có giá trị tương đương.
  • Điền đầy đủ mã số thuế của tổ chức có đất chịu thuế sử dụng đất nông nghiệp (sau đây gọi tắt là người nộp thuế).
  • Điền đầy đủ địa chỉ trụ sở của người nộp thuế, địa chỉ trụ sở điền theo địa chỉ ghi trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, quyết định thành lập hoặc các giấy tờ khác có giá trị tương đương.
  • Điền tên của đại lý thuế, nếu trong trường hợp người nộp thuế có ký hợp đồng với đại lý thuế để khai thay thuế sử dụng đất nông nghiệp cho người nộp thuế.
  • Điền đầy đủ mã số thuế của đại lý thuế (nếu có).
  • Điền số hiệu và ngày ký của hợp đồng đại lý thuế (nếu có).
  • Diện tích tính thuế sử dụng đất nông nghiệp là diện tích giao cho tổ chức sử dụng đất phù hợp với sổ địa chính Nhà nước. Trường hợp chưa lập sổ địa chính thì diện tích tính thuế là diện tích ghi trên tờ khai của tổ chức sử dụng đất (Căn cứ theo quy định tại Điều 6 Luật Thuế sử dụng đất nông nghiệp 1993).
  • Định suất thuế sử dụng đất nông nghiệp được quy định tại Điều 9 Luật Thuế sử dụng đất nông nghiệp 1993.
  • Nếu là đất trồng cây ăn quả trên đất trồng cây hàng năm thuộc đất hạng 1, hạng 2, hoặc hạng 3 thì phải nhân thêm hệ số 1,3.
  • Chỉ tiêu thuế được miễn, giảm: nếu được miễn ghi 100%, nếu được giảm thì ghi tương ứng số % được giảm; đồng thời người nộp thuế phải kèm theo tài liệu chứng minh được miễn, giảm.
  • Thuế phải nộp tính bằng thóc (tại chỉ tiêu [21]) bằng thuế tính bằng thóc (kg) (tại chỉ tiêu [17]) trừ đi thuế được miễn giảm (tại chỉ tiêu [20]).
  • Thuế phải nộp tính bằng tiền tại (chi tiêu [23]) bằng thuế phải nộp tính bằng thóc (tại chỉ tiêu [21]) nhân với giá thóc tính thuế (tại chỉ tiêu [22]).

Qua bài viết này hy vọng đã cung cấp cho bạn đọc được những thông tin cần tìm hiểu về vấn đề Mẫu tờ khai thuế sử dụng đất nông nghiệpdo Luật Đại Nam cung cấp. Nếu còn các vấn đề thắc mắc khác chưa được đề cập trong bài viết. Liên hệ với chúng tôi để được giải đáp cụ thể hơn.

LUẬT ĐẠI NAM

Địa chỉ: Số 104 Ngõ 203 Hoàng Quốc Việt, Phường Nghĩa Tân, Quận Cầu Giấy, Thành Phố Hà Nội, Việt Nam

Hotline Yêu cầu tư vấn: 0975422489 – 0961417488

Hotline Yêu cầu dịch vụ: 0967370488

Email: luatdainamls@gmail.com

Xem thêm:

BÀI VIẾT LIÊN QUAN

Contact Me on Zalo
0967370488