Mẫu hợp đồng cho thuê đất là một tài liệu quan trọng trong quá trình giao dịch bất động sản. Hợp đồng này quy định rõ ràng các điều khoản và điều kiện của việc thuê đất, bao gồm diện tích, thời hạn thuê, giá thuê, và các quyền và nghĩa vụ của cả bên cho thuê và bên thuê. Trong bài viết này, mời bạn đọc hãy cùng Luật Đại Nam tìm hiểu về Mẫu hợp đồng cho thuê đất.
Nội Dung Chính
Điều kiện cho thuê quyền sử dụng đất
Quyền cho thuê đất là một trong những quyền của người sử dụng đất, tuy nhiên, để thực hiện quyền này, người sử dụng đất phải tuân thủ một số điều kiện quy định theo luật.
Theo quy định tại khoản 1, Điều 188 của Luật Đất đai năm 2013, người sử dụng đất được phép thực hiện quyền cho thuê đất khi đáp ứng các điều kiện sau:
- Có trong tay Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;
- Đất thuê không có tranh chấp;
- Quyền sử dụng đất không bị kê biên để đảm bảo thi hành án;
- Hợp đồng thuê đất phải được thực hiện trong thời hạn còn hiệu lực của quyền sử dụng đất.
Có phải công chứng hợp đồng thuê đất không?
Theo Điều 167 Luật Đất đai 2013, giao dịch cho thuê quyền sử dụng đất có thể được lập thành văn bản mà không bắt buộc phải công chứng hoặc chứng thực. Tuy nhiên, việc công chứng hoặc chứng thực Hợp đồng cho thuê đất vẫn được coi là quan trọng và đáng cân nhắc. Bằng cách này, việc thực hiện công chứng hoặc chứng thực sẽ tạo nên sự rõ ràng và đảm bảo tính pháp lý của hợp đồng, giúp hạn chế và ngăn ngừa những tranh chấp có thể xảy ra trong tương lai.
Mẫu hợp đồng cho thuê đất
HỢP ĐỒNG THUÊ ĐẤT Số: ….. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— …., ngày….. tháng …..năm …. |
HỢP ĐỒNG THUÊ ĐẤT
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất;
Căn cứ Quyết định số………….ngày…tháng …năm…của Ủy ban nhân dân……..về việc cho thuê đất……………..(5)
Hôm nay, ngày … tháng … năm … tại ………………., chúng tôi gồm:
I. Bên cho thuê đất:
……………………………………………
……………………………………………
II. Bên thuê đất là: …………………
(Đối với hộ gia đình thì ghi tên chủ hộ, địa chỉ theo số chứng minh nhân dân/căn cước công dân/số định danh cá nhân …;đối với cá nhân thì ghi tên cá nhân, địa chỉ theo số chứng minh nhân dân/căn cước công dân/ định danh cá nhân, tài khoản (nếu có); đối với tổ chức thì ghi tên tổ chức, địa chỉ trụ sở chính, họ tên và chức vụ người đại diện, số tài khoản…..).
III. Hai Bên thỏa thuận ký hợp đồng thuê đất với các điều, khoản sau đây:
Điều 1. Bên cho thuê đất cho Bên thuê đất thuê khu đất như sau:
1. Diện tích đất ………….. m2(ghi rõ bằng số và bằng chữ, đơn vị là mét vuông)
Tại … (ghi tên xã/phường/thị trấn;huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh; tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương nơi có đất cho thuê).
2. Vị trí, ranh giới khu đất được xác định theo tờ trích lục bản đồ địa chính (hoặc tờ trích đo địa chính) số …, tỷ lệ …….. do ……….lập ngày … tháng … năm … đã được … thẩm định.
3. Thời hạn thuê đất … (ghi rõ số năm hoặc số tháng thuê đất bằng số và bằng chữ phù hợp với thời hạn thuê đất), kể từ ngày … tháng … năm … đến ngày … tháng … năm …
4. Mục đích sử dụng đất thuê:……………
Điều 2. Bên thuê đất có trách nhiệm trả tiền thuê đất theo quy định sau:
1. Giá đất tính tiền thuê đất là … đồng/m2/năm,(ghi bằng số và bằng chữ).
2. Tiền thuê đất được tính từ ngày… tháng … năm……..
3. Phương thức nộp tiền thuê đất: …………………
4. Nơi nộp tiền thuê đất: ………………….
5. Việc cho thuê đất không làm mất quyền của Nhà nước là đại diện chủ sở hữu đất đai và mọi tài nguyên nằm trong lòng đất.
Điều 3. Việc sử dụng đất trên khu đất thuê phải phù hợp với mục đích sử dụng đất đã ghi tại Điều 1 của Hợp đồng này 6…..
Điều 4. Quyền và nghĩa vụ của các bên
1. Bên cho thuê đất bảo đảm việc sử dụng đất của Bên thuê đất trong thời gian thực hiện hợp đồng, không được chuyển giao quyền sử dụng khu đất trên cho bên thứ ba, chấp hành quyết định thu hồi đất theo quy định của pháp luật về đất đai;
2. Trong thời gian thực hiện hợp đồng, Bên thuê đất có các quyền và nghĩa vụ theo quy định của pháp luật về đất đai.
Trường hợp Bên thuê đất bị thay đổi do chia tách, sáp nhập, chuyển đổi doanh nghiệp, bán tài sản gắn liền với đất thuê………….. thì tổ chức, cá nhân được hình thành hợp pháp sau khi Bên thuê đất bị thay đổi sẽ thực hiện tiếp quyền và nghĩa vụ của Bên thuê đất trong thời gian còn lại của Hợp đồng này.
3. Trong thời hạn hợp đồng còn hiệu lực thi hành, nếu Bên thuê đất trả lại toàn bộ hoặc một phần khu đất thuê trước thời hạn thì phải thông báo cho Bên cho thuê đất biết trước ít nhất là 6 tháng. Bên cho thuê đất trả lời cho Bên thuê đất trong thời gian 03 tháng, kể từ ngày nhận được đề nghị của Bên thuê đất. Thời điểm kết thúc hợp đồng tính đến ngày bàn giao mặt bằng.
4. Các quyền và nghĩa vụ khác theo thoả thuận của các Bên (nếu có) (7)
……………………………
Điều 5. Hợp đồng thuê đất chấm dứt trong các trường hợp sau:
1. Hết thời hạn thuê đất mà không được gia hạn thuê tiếp;
2. Do đề nghị của một bên hoặc các bên tham gia hợp đồng và được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho thuê đất chấp thuận;
3. Bên thuê đất bị phá sản hoặc bị phát mại tài sản hoặc giải thể;
4. Bên thuê đất bị cơ quan nhà nước có thẩm quyền thu hồi đất theo quy định của pháp luật về đất đai.
Điều 6. Việc giải quyết tài sản gắn liền với đất sau khi kết thúc Hợp đồng này được thực hiện theo quy định của pháp luật.
Điều 7. Hai Bên cam kết thực hiện đúng quy định của hợp đồng này, nếu Bên nào không thực hiện thì phải bồi thường cho việc vi phạm hợp đồng gây ra theo quy định của pháp luật.
Cam kết khác (nếu có) (8)……………..
Điều 8. Hợp đồng này được lập thành 04 bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi Bên giữ 01 bản và gửi đến cơ quan thuế, kho bạc nhà nước nơi thu tiền thuê đất.
Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày…………………/.
Bên thuê đất (Ký, ghi rõ họ, tên, đóng dấu (nếu có) |
Bên cho thuê đất (Ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu) |
Trên đây là một số nội dung tư vấn của chúng tôi về vấn đề Mẫu hợp đồng cho thuê đất.
Liên hệ Hotline Luật Đại Nam để được tư vấn chuyên sâu nhất.
– Yêu cầu tư vấn: 0967370488 – 0975422489
– Yêu cầu dịch vụ: 02462.544.167
– Email: luatdainamls@gmail.com
Xem thêm: