Bảng lương tối thiểu vùng năm 2023 mới nhất

by Nguyễn Thị Giang

Sau khi thông tin tăng lương cơ sở từ ngày 01/7/2023 được công bố, bảng lương tối thiểu vùng năm 2023 là vấn đề được người lao động quan tâm nhất. Bởi, nó có ảnh hưởng trực tiếp đến thu nhập và nhiều khoản trợ cấp xã hội của người lao động. Vậy, bảng lương tối thiểu vùng năm 2023 mới nhất như thế nào? Luật Đại Nam sẽ giải đáp thắc mắc trên thông qua bài viết dưới đây.

Căn cứ pháp lý

  • Bộ luật Lao động 2019;
  • Nghị định 38/2022/NĐ-CP quy định về mức lương tối thiểu đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động

Lương tối thiểu là gì?

Theo Điều 91 Bộ luật Lao động 2019, mức lương tối thiểu là mức lương thấp nhất được trả cho người lao động làm công việc giản đơn nhất trong điều kiện lao động bình thường nhằm bảo đảm mức sống tối thiểu của người lao động và gia đình họ, phù hợp với điều kiện phát triển kinh tế – xã hội.

Mức lương tối thiểu được xác lập theo vùng, ấn định theo tháng, giờ.

Mức lương tối thiểu được điều chỉnh dựa trên mức sống tối thiểu của người lao động và gia đình họ; tương quan giữa mức lương tối thiểu và mức lương trên thị trường; chỉ số giá tiêu dùng, tốc độ tăng trưởng kinh tế; quan hệ cung, cầu lao động; việc làm và thất nghiệp; năng suất lao động; khả năng chi trả của doanh nghiệp.

Bảng lương tối thiểu vùng năm 2023 mới nhất

Bảng lương tối thiểu vùng năm 2023 mới nhất

Đối tượng áp dụng bảng lương tối thiểu vùng năm 2023

Đối tượng áp dụng mức lương tối thiểu vùng năm 2023 được quy định tại Điều 2 Nghị định 38/2022/NĐ-CP, cụ thể:

– Người lao động làm việc theo hợp đồng lao động theo quy định của Bộ luật Lao động.

– Người sử dụng lao động theo quy định của Bộ luật Lao động, bao gồm:

+ Doanh nghiệp theo quy định của Luật Doanh nghiệp.

+ Cơ quan, tổ chức, hợp tác xã, hộ gia đình, cá nhân có thuê mướn, sử dụng người lao động làm việc cho mình theo thỏa thuận.

– Các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến việc thực hiện mức lương tối thiểu quy định tại Nghị định 38/2022/NĐ-CP.

Bảng lương tối thiểu vùng năm 2023

Từ ngày 01/01/2023, mức lương tối thiểu vùng tiếp tục thực hiện theo Nghị định 38/2022/NĐ-CP quy định về mức lương tối thiểu đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động.

Cụ thể, mức lương tối thiểu vùng năm 2023 theo tháng và mức lương tối thiểu vùng 2023 theo giờ đối với người lao động làm việc cho người sử dụng lao động theo vùng như sau:

Vùng

Mức lương tối thiểu tháng

(Đơn vị: đồng/tháng)

Mức lương tối thiểu giờ

(Đơn vị: đồng/giờ)

Vùng I

4.680.000

22.500

Vùng II

4.160.000

20.000

Vùng III

3.640.000

17.500

Vùng IV

3.250.000

15.600

Nghị định 38/2022/NĐ-CP không có quy định về mức lương trả cho người lao động đã qua học nghề hoặc đào tạo nghề cao hơn ít nhất 7% mức lương tối thiểu vùng tương ứng. Tuy nhiên, đối với các nội dung đã thỏa thuận, cam kết trong hợp đồng lao động, thỏa ước lao động hoặc các thỏa thuận hợp pháp khác có lợi hơn cho người lao động so với quy định tại Nghị định này thì tiếp tục được thực hiện, trừ trường hợp các bên có thỏa thuận khác.

Bảng lương tối thiểu vùng năm 2023 tại 63 tỉnh, thành trên cả nước

Danh mục các địa bàn áp dụng mức lương tối thiểu thuộc vùng I,II,III,IV mới nhất cũng được quy định tại Nghị định số 38/2022/NĐ-CP, theo đó đã có sự điều chỉnh lại một số quận huyện/ thị xã/ thành phố thuộc tỉnh thuộc các Vùng áp dụng mức lương tối thiểu.

Dưới đây là bảng mức lương tối thiểu vùng 2023 áp dụng tại 63 tỉnh, thành tại Việt Nam. (đơn vị đồng/ tháng)

1. Thành phố Hà Nội

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu
– Các Quận: Ba Đình, Cầu Giấy, Đống Đa, Hà Đông, Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hoàng Mai, Long Biên, Nam Từ Liêm, Bắc Từ Liêm, Tây Hồ, Thanh Xuân.

– Các huyện: Gia Lâm, Đông Anh, Thanh Trì, Thường Tín, Hoài Đức, Thạch Thất, Quốc Oai, Thanh Oai, Mê Linh, Chương Mỹ, Sóc Sơn;

– Thị xã Sơn Tây.

I 4.680.000
– Các huyện: Ba Vì, Đan Phượng, Mỹ Đức, Phú Xuyên, Phúc Thọ, Ứng Hòa. II 4.160.000

2. Thành phố Hồ Chí Minh

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu
– Các Quận: 1, 3, 4, 5, 6,7 ,8,10,11,12.

– Các Quận: Tân Phú, Tân Bình, Bình Tân, Phú Nhuận, Gò Vấp, Bình Thạnh, Thủ Đức.

– Các huyện Củ Chi, Hóc Môn, Bình Chánh, Nhà Bè.

I 4.680.000
– Huyện Cần Giờ. II 4.160.000

3. Hải Phòng

Quận/ huyện thuộc thành phố Vùng Lương tối thiểu
– Các quận: Lê Chân, Dương Kinh, Hồng Bàng, Hải An, Đồ Sơn, Ngô Quyền, Kiến An.

– Các huyện: Tiên Lãng, Thủy Nguyên, An Dương, An Lão, Vĩnh Bảo, Cát Hải, Kiến Thụy.

I 4.680.000
– Huyện đảo Bạch Long Vĩ. II 4.160.000

4. Đồng Nai

Quận/ huyện/Thị xã/ thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu
– Thành phố Biên Hòa.

– Thành phố Long Khánh.

– Các huyện: Trảng Bom, Nhơn Trạch, Long Thành, Vĩnh Cửu.

– Huyện Xuân Lộc.

I 4.680.000
– Các huyện: Định Quán, Thống Nhất. II 4.160.000
– Các huyện: Cẩm Mỹ, Tân Phú. III 3.640.000

5. Bình Dương

Quận/ huyện/ thị xã/ thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu
– Thành phố Thủ Dầu Một, Dĩ An, Thuận An.

– Các thị xã Bến Cát, Tân Uyên.

– Các huyện Bàu Bàng, Bắc Tân Uyên, Dầu Tiếng, Phú Giáo.

I 4.680.000

6. Bà Rịa Vũng Tàu

Quận/ huyện/ thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu
– Thành phố Vũng Tàu.

– Thị xã Phú Mỹ.

I 4.680.000
– Thành phố Bà Rịa. II 4.160.000
– Các huyện: Long Điền, Đất Đỏ, Châu Đức, Côn Đảo, Xuyên Mộc. III 3.640.000

7. Hải Dương

Quận/ huyện/thị xã/ thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu
– Thành phố Hải Dương. II 4.160.000
– Thành phố Chí Linh.

– Các huyện: Tứ Kỳ, Cẩm Giàng, Nam Sách, Kim Thành, Kinh Môn, Gia Lộc, Bình Giang.

III 3.640.000
– Các huyện: Thanh Miện, Ninh Giang, Thanh Hà. IV 3.250.000

8. Hưng Yên

Quận/ huyện/ thị xã/ thành phố Vùng Lương tối thiểu
– Thành phố Hưng Yên.

– Thị xã Mỹ Hào.

– Các huyện: Yên Mỹ, Văn Lâm, Văn Giang.

II 4.160.000
– Các huyện: Khoái Châu, Kim Động, Phù Cừ, Tiên Lữ, Ân Thi. III 3.640.000

9. Vĩnh Phúc

Quận/ huyện/ thị xã/ thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu
– Các thành phố: Vĩnh Yên, Phúc Yên.

– Các huyện: Bình Xuyên, Yên Lạc.

II 4.160.000
– Các huyện: Vĩnh Tường, Tam Đảo, Tam Dương, Lập Thạch, Sông Lô. III 3.640.000

10. Bắc Ninh

Quận/ huyện/ thị xã/ thành phố Vùng Lương tối thiểu
– Thành phố Bắc Ninh.

– Thị xã Từ Sơn.

– Các huyện: Gia Bình; Quế Võ, Tiên Du, Yên Phong, Thuận Thành, Lương Tài.

II 4.160.000

11. Quảng Ninh

Quận/ huyện/ thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu
– Thành phố Hạ Long; I 4.680.000
– Các thành phố Cẩm Phả, Uông Bí, Móng Cái;

– Các thị xã Quảng Yên, Đông Triều;

II 4.160.000
– Huyện Hoành Bồ;

– Các huyện Vân Đồn, Đầm Hà, Hải Hà , Tiên Yên.

III 3.640.000
– Các huyên Cô Tô, Bình Liêu, Ba Chẽ; IV 3.250.000

12. Thái Nguyên

Quận/ huyện/ thị xã/ thành phố Vùng Lương tối thiểu
– Các thành phố: Thái Nguyên, Sông Công.

– Thị xã Phổ Yên.

II 4.160.000
– Các huyện Phú Bình, Phú Lương, Đồng Hỷ, Đại Từ. III 3.640.000
– Các huyện Định Hóa, Võ Nhai. IV 3.250.000

13. Phú Thọ

Quận/ huyện/ thị xã/ thành phố Vùng Lương tối thiểu
– Thành phố Việt Trì. II 4.160.000
– Thị xã Phú Thọ.

– Các huyện Phù Ninh, Lâm Thao, Thanh Ba, Tam Nông.

III 3.640.000
– Các huyện Cẩm Khê, Đoan Hùng, Hạ Hòa, Tân Sơn, Thanh Sơn, Thanh Thủy, Yên Lập. IV 3.250.000

14. Lào Cai

Quận/ huyện/ thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu
– Thành phố Lào Cai. II 4.160.000
– Huyện Bảo Thắng, thị xã Sa pa. III 3.640.000
– Các huyện Bảo Yên, Bát Xát, Bắc Hà, Mường Khương, Si Ma Cai, Văn Bàn. IV 3.250.000

15. Nam Định

Quận/ huyện/ thị xã/ thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu
– Thành phố Nam Định.

– Huyện Mỹ Lộc.

II 4.160.000
– Các huyện: Xuân Trường, Giao Thủy, Hải Hậu, Nam Trực, Nghĩa Hưng, Trực Ninh, Vụ Bản, Ý Yên. III 3.640.000

16. Ninh Bình

Quận/ huyện/ thành phố Vùng Lương tối thiểu
– Thành phố Ninh Bình. II 4.160.000
– Thành phố Tam Điệp.

– Các huyện: Gia Viễn, Yên Khánh, Hoa Lư.

III 3.640.000
– Các huyện: Kim Sơn, Nho Quan, Yên Mô. IV 3.250.000

17. Thừa Thiên Huế

Quận/ huyện/ thị xã/ thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu
– Thành phố Huế; II 4.160.000
– Các thị xã Hương Thủy, Hương Trà;

– Các huyện Phú Lộc, Phong Điền, Quảng Điền, Phú Vang;

III 3.640.000
– Các huyện A Lưới, Nam Đông; IV 3.250.000

18. Quảng Nam

Quận/ huyện/ thị xã/ thành phố Vùng Lương tối thiểu
– Thành phố Hội An, Tam kỳ. II 4.160.000
– Thị xã Điện Bàn.

– Các huyện: Thăng Bình, Đại Lộc, Duy Xuyên, Núi Thành, Quế Sơn, Phú Ninh.

III 3.640.000
– Các huyện: Bắc Hà My, Nam Trà My, Phước Sơn, Tiên Phước, Hiệp Đức, Nông Sơn, Đông Giang, Tây Giang, Nam Giang. IV 3.250.000

19. Đà Nẵng

Quận/ huyện/ thị xã/ thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu
– Các quận: Hải châu, Sơn Trà, Ngũ Hành Sơn, Thanh Khê, Liên Chiểu, Cẩm Lệ.

– Các huyện: Hòa Vang.

– Huyện đảo Hoàng Sa.

II 4.160.000

20. Khánh Hoà

Quận/ huyện/ thị xã/ thành phố Vùng Lương tối thiểu
– Thành phố Nha Trang, Cam Ranh. II 4.160.000
– Thị xã Ninh Hòa.

– Các huyện: Cam Lâm, Diên Khánh, Vạn Ninh.

III 3.640.000
– Các huyện: Khánh Vinh, Khánh Sơn, huyện đảo Trường Sa. IV 3.250.000

21. Lâm Đồng

Quận/ huyện/ thành phố Vùng Lương tối thiểu
– Thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc. II 4.160.000
– Các huyện Đức Trọng, Di linh. III 3.640.000
– Các huyện Lạc Dương, Đơn Dương, Lâm Hà, Bảo Lâm, Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát Tiên, Đam Rông. IV 3.250.000

22. Bình Thuận

Quận/ huyện/ thành phố Vùng Lương tối thiểu
– Thành phố Phan Thiết. II 4.160.000
– Thị xã La Gi.

– Các huyện Hàm Thuận Bắc, Hàm Thuận Nam.

III 3.640.000
– Các huyện Đức Linh, Tánh Linh, Tuy Phong, Phú Quý, Hàm Tân, Bắc Bình. IV 3.250.000

23. Tây Ninh

Quận/ huyện/Thị xã/ thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu
– Thành phố Tây Ninh.

– Thị xã Hòa Thành.

– Các huyện Trảng Bàng, Gò Dầu.

II 4.160.000
– Các huyện: Bến Cầu, Tân Biên, Tân Châu, Dương Minh Châu, Châu Thành. III 3.640.000

24. Bình Phước

Quận/ huyện/ thị xã/ thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu
– Thành phố Đồng Xoài.

– Huyện Chơn Thành.

– Huyện Đồng Phú.

II 4.160.000
– Các thị xã Phước Long, Bình Long.

– Các huyện Hớn Quản, Lộc Ninh, Phú Riềng.

III 3.640.000
 – Các huyện Bù Đăng, Bù Đốp, Bù Gia Mập. IV 3.250.000

25. Long An

Quận/ huyện/ thị xã/ thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu
– Thành phố Tân An.

– Các huyện Đức Hòa, Bến Lức, Thủ Thừa, Cần Đước, Cần Giuộc.

II 4.160.000
– Thị xã Kiến Tường.

– Các huyện Đức Huệ, Châu Thành, Tân Trụ, Thạnh Hóa.

III 3.640.000
– Các huyện Vĩnh Hưng, Mộc Hóa, Tân Thạnh, Tân Hưng. IV 3.250.000

26. Tiền Giang

Quận/ huyện/ thị xã/ thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu
– Thành phố Mỹ Tho.

– Huyện Châu Thành.

II 4.160.000
– Các thị xã Gò Công, Cai Lậy.

– Các huyện Chợ Gạo,  Tân Phước.

III 3.640.000
– Các huyện Cái Bè, Cai Lậy, Gò Công Tây, Gò Công Đông, Tân Phú Đông. IV 3.250.000

27. Cần Thơ

Quận/ huyện/ thị xã/ thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu
– Các quận Ninh Kiều, Bình Thủy, Cái Răng, Ô Môn, Thốt Nốt. II 4.160.000
– Các huyện Phong Điền, Cờ Đỏ, Thớt Lai, Vĩnh Thạnh. III 3.640.000

28. Kiên Giang

Quận/ huyện/thị xã/ thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu
– Các thành phố Rạch Giá, Hà Tiên.

– Thành phố Phú Quốc.

II 4.160.000
– Các huyện Kiên Lương, Kiên Hải, Châu Thành. III 3.640.000
– Các huyện An Biên, An Minh, Rồng Riềng, Gò Quao, Hòn Đất, U Minh Thượng, Tân Hiệp, Vĩnh Thuận, Giang Thành. IV 3.250.000

29. An Giang

Quận/ huyện/ thị xã/ thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu
 – Các thành phố Long Xuyên, Châu Đốc. II 4.160.000
– Thị xã Tân Châu.

– Các huyện Châu Phú, Châu Thành, Thoại Sơn.

III 3.640.000
– Các huyện Phú Tân, Tri Tôn, Tịnh Biên, Chợ Mới, An Phú. IV 3.250.000

30. Trà Vinh

Quận/ huyện/ thị xã/ thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu
– Thành phố Trà Vinh. II 4.160.000
– Thị xã Duyên Hải. III 3.640.000
– Các huyện Châu Thành, Cầu Ngang, Duyên Hải, Trà Cú, Tiểu Cần, Cầu Kè, Càng Long. IV 3.250.000

31. Cà Mau

Quận/ huyện/ thị xã/ thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu
– Thành phố Cà Mau. II 4.160.000
– Các huyện Năm Căn, Cái Nước, U Minh, Trần Văn Thời. III 3.640.000
– Các huyện Đầm Dơi, Ngọc Hiển, Thới Bình, Phú Tân. IV 3.250.000

32. Bến Tre

Quận/ huyện/ thị xã/ thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu
– Thành phố Bến Tre.

– Huyện Châu Thành.

II 4.160.000
– Các huyện Ba Tri, Bình Đại, Mỏ Cày Nam. III 3.640.000
– Các huyện Chợ Lách, Giồng Trôm, Mỏ Cày Bắc, Thạnh Phú. IV 3.250.000

33. Bắc Giang

Quận/ huyện/ thị xã/ thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu
– Thành phố Bắc Giang.

– Các huyện: Việt Yên, Yên Dũng, Hiệp Hòa, Tân Yên, Lạng Giang.

III 3.640.000
– Các huyện: Yên Thế, Lục Ngạn, Sơn Động, Lục Nam. IV 3.250.000

34. Hà Nam

Quận/ huyện/ thị xã/ thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu
– Thành phố Phủ Lý.

– Huyện Duy Tiên, Kim Bảng.

III 3.640.000
– Các huyện Lý Nhân, Bình Lục, Thanh Liêm. IV 3.250.000

35. Hoà Bình

Quận/ huyện/ thị xã/ thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu
– Thành phố Hòa Bình.

– Huyện Lương Sơn.

II 4.160.000
– Các huyện Cao Phong, Kỳ Sơn, Kim Bôi, Lạc Sơn, Lạc Thủy, Mai Châu, Tân Lạc, Yên Thủy, Đà Bắc. IV 3.250.000

36. Thanh Hoá

Quận/ huyện/thị xã/ thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu
– Thành phố Thanh Hóa, Sầm Sơn.

– Thị xã Bỉm Sơn.

– Các huyện Tĩnh Gia, Đông Sơn, Quảng Xương.

III 3.640.000
– Các huyện Bá Thước, Cẩm Thủy, Hà Trung, Hậu Lộc, Hoằng Hóa, Lang Chánh, Mường Lát, Nga Sơn, Ngọc Lặc, Như Thanh, Như Xuân, Nông Cống, Quan Hóa, Quan Sơn, Thạch Thành, Thiệu Hóa, Thọ Xuân, Thường Xuân, Triệu Sơn, Vĩnh Lộc, Yên Định. IV 3.250.000

37. Hà Tĩnh

Quận/ huyện/ thị xã/ thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu
– Thành phố Hà Tĩnh.

– Thị xã Kỳ Anh.

– Các huyện Tĩnh Gia, Đông Sơn, Quảng Xương.

III 3.640.000
– Thị xã Hồng Lĩnh.

– Các huyện Cẩm Xuyên, Can Lộc, Đức Thọ, Hương Khê, Hương Sơn, Kỳ Anh, Nghi Xuân, Thạch Hà, Vũ Quang, Lộc Hà.

IV 3.250.000

38. Phú Yên

Quận/ huyện/ thị xã/ thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu
– Thành phố Tuy Hòa.

– Thị xã Sông Cầu và huyện Đông Hòa.

III 3.640.000
– Thị xã Hồng Lĩnh.

– Các huyện Phú Hòa, Tuy An, Sông Hinh, Đồng Xuân, Tây Hòa, Sơn Hòa.

IV 3.250.000

39. Ninh Thuận

Quận/ huyện/ thị xã/ thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu
– Thành phố Phan Rang – Tháp Chàm.

– Huyện Ninh Hải, Thuận Bắc.

III 3.640.000
– Các huyện Bác Ái, Ninh Phước, Ninh Sơn, Thuận Nam. IV 3.250.000

40. Kon Tum

Quận/ huyện/ thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu
– Thành Phố Kom Tum.

– Huyện Đăk Hà.

III 3.640.000
– Các huyện  Đăk Tô, Đăk Glei, Ia H’Drai, Kon Plông, Kon Rẫy, Ngọc Hồi, Sa Thầy, Tu Mơ Rông. IV 3.250.000

41. Vĩnh Long

Quận/ huyện/ thị xã/ thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu
– Thành phố Vĩnh Long.

– Thị xã Bình Minh.

II 4.160.000
– Huyện Long Hồ.

– Huyện Mang Thít.

III 3.640.000
– Các huyện Bình Tân, Tam Bình, Trà Ôn, Vũng Liêm; IV 3.250.000

42. Hậu Giang

Quận/ huyện/ thị xã/ thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu
– Thành phố Vị Thanh.

– Thị xã Ngã Bảy.

– Các huyện Châu Thành, Châu Thành A.

III 3.640.000
– Thị xã Long Mỹ.

– Các huyện Vị Thủy, Long Mỹ, Phụng Hiệp.

IV 3.250.000

43. Bạc Liêu

Quận/ huyện/ thị xã/ thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu
– Thành Phố Bạc Liêu. II 4.160.000
– Thị xã Giá Rai.

– Huyện Hòa Bình.

III 3.640.000
– Các huyện Hồng Dân, Phước Long, Vĩnh Lợi, Đông Hải. IV 3.250.000

44. Sóc Trăng

Quận/ huyện/ thị xã/ thành phố thuộc Tỉnh Vùng Lương tối thiểu
– Thành phố Sóc Trăng.

– Các thị xã Vĩnh Châu, Ngã Năm.

III 3.640.000
– Các huyện Mỹ Tú, Long Phú, Thạnh Trị , Mỹ Xuyên, Châu Thành, Trần Đề, Kế Sách, Cù lao Dung. IV 3.250.000

45. Bắc Kạn

Quận/ huyện/ thị xã/ thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu
– Thành phố Bắc Kạn. III 3.640.000
– Các huyện Pác Nặm, Ba Bể, Ngân Sơn, Bạch Thông, Chợ Đồn, Chợ Mới, Na Rì. IV 3.250.000

46. Cao Bằng

Quận/ huyện/ thị xã/ thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu
– Thành phố Cao Bằng. III 3.640.000
– Các huyện Trùng Khánh, Hà Quảng, Bảo Lạc, Bảo Lâm, Hạ Lang, Hòa An, Nguyên Bình, Phục Hòa, Thạch An, Trà Lĩnh, Thông Nông, Quảng Uyên. IV 3.250.000

47. Đắk Lắk

Quận/ huyện/ thị xã/ thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu
– Thành phố Buôn Mê Thuột. III 3.640.000
-Thị xã Buôn Hồ.

– Các huyện Buôn Đôn, Cư Kuin, Cư M’Gar, Ea Kar, Ea Súp, Krông Ana, Ea H’leo, Krông Bông,  Krông Búk, Krông Năng, Krông Pắc, Lắk, M’Drắk.

IV 3.250.000

48. Đắk Nông

Quận/ huyện/ Thị xã/ Thành phố thuộc Tỉnh Vùng Lương tối thiểu
– Thành phố Gia Nghĩa.

– Các huyện Cư Jút, Đắk Glong, Đắk Mil, Đắk R’lấp, Đắk Song, Krông Nô, Tuy Đức.

IV 3.250.000

49. Điện Biên

Quận/ huyện/ thị xã/ thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu
– Thành phố Điện Biên Phủ. III 3.640.000
– Thị xã Mường Lay.

– Các huyện Điện Biên, Điện Biên Đông, Mường Ảng, Mường Chà, Mường Nhé, Tủa Chùa, Tuần Giáo, Nậm Pồ.

IV 3.250.000

50. Đồng Tháp

Quận/ huyện/ thị xã/ thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu
– Thành phố Cao Lãnh.

– Thành phố Sa Đéc.

III 3.640.000
– Thành phố Hồng Ngự.

– Các huyện  Cao Lãnh, Châu Thành, Hồng Ngự, Lai Vung, Lấp Vò, Tam Nông, Tân Hồng, Thanh Bình, Tháp Mười.

IV 3.250.000

51. Gia Lai

Quận/ huyện/ thị xã/ thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu
– Thành phố Pleiku. III 3.640.000
– Thị xã An Khê, thị xã Ayun Pa.

– Các huyện Chư Păh, Chư Prông, Chư Sê, Đắk Đoa, Chư Pưh, Phú Thiện, Mang Yang, Krông Pa, Kông Chro, K’Bang, Ia Pa, Ia Grai, Đức Cơ, Đak Pơ.

IV 3.250.000

52. Hà Giang

Quận/ huyện/ thị xã/ thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu
– Thành phố Hà Giang. III 3.640.000
– Các huyện Bắc Mê, Bắc Quang, Đồng Văn, Hoàng Su Phì, Mèo Vạc, Quản Bạ, Quang Bình, Vị Xuyên, Xín Mần, Yên Minh. IV 3.250.000

53. Lai Châu

Quận/ huyện/ thị xã/ thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu
– Thành phố Lai Châu. III 3.640.000
– Các huyện Mường Tè, Phong Thổ,  Sìn Hồ, Tam Đường,  Than Uyên,  Tân Uyên,  Nậm Nhùn. IV 3.250.000

54. Lạng Sơn

Quận/ huyện/ thị xã/ thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu
– Thành phố Lạng Sơn. III 3.640.000
– Các huyện Bắc Sơn, Bình Gia, Cao Lộc, Chi Lăng, Đình Lập, Hữu Lũng, Lộc Bình, Tràng Định, Văn Lãng, Văn Quan. IV 3.250.000

55. Quảng Bình

Quận/ huyện/ thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu
– Thành phố Đồng Hới. II 4.160.000
– Thị xã Ba Đồn.

– Các huyện Lệ Thủy, Quảng Ninh, Bố Trạch, Quảng Trạch.

III 3.640.000
– Các huyện Minh Hóa, Tuyên Hóa. IV 3.250.000

56. Nghệ An

Quận/ huyện/ thị xã/ thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu
– Thành phố Vinh.

– Thị xã Cửa Lò.

– Các huyện Nghi Lộc, Hưng Nguyên.

II 4.160.000
– Huyện Quỳnh Lưu, Yên Thành, Diễn Châu, Đô Lương, Nam Đàn, Nghĩa Đàn.

– Các thị xã Thái Hòa, Hoàng Mai.

III 3.640.000
– Các huyện Anh Sơn, Con Cuông, Quỳ Châu, Kỳ Sơn, Quế Phong, Quỳ Hợp, Quỳnh Lưu, Tân Kỳ, Thanh Chương, Tương Dương. IV 3.250.000

57. Quảng Trị

Quận/ huyện/ thị xã/ thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu
– Thành phố Đông Hà. III 3.640.000
– Thị xã Quảng Trị.

– Các huyện Cam Lộ, Cồn Cỏ, Đak Rông, Gio Linh, Hải Lăng, Hướng Hóa, Triệu Phong, Vĩnh Linh.

IV 3.250.000

58. Sơn La

Quận/ huyện/ thị xã/ thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu
– Thành phố Sơn La. III 3.640.000
– Các huyện: Quỳnh Nhai, Mường La, Thuận Châu, Phù Yên, Bắc Yên, Mai Sơn, Sông Mã, Yên Châu, Mộc Châu, Sốp Cộp, Vân Hồ. IV 3.250.000

59. Thái Bình

Quận/ huyện/ thị xã/ thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu
– Thành phố Thái Bình. III 3.640.000
– Các huyện Đông Hưng, Hưng Hà, Kiến Xương, Quỳnh Phụ, Thái Thụy, Tiền Hải, Vũ Thư. IV 3.250.000

60. Tuyên Quang

Quận/ huyện/ thị xã/ thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu
– Thành phố Tuyên Quang. III 3.640.000
– Các huyện Chiêm Hóa, Hàm Yên, Lâm Bình, Na Hang, Sơn Dương, Yên Sơn. IV 3.250.000

61. Yên Bái

Quận/ huyện/ thị xã/ thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu
– Thành phố  Yên Bái. III 3.640.000
– Thị xã Nghĩa Lộ.

– Các huyện Lục Yên, Mù Cang Chải, Trạm Tấu, Trấn Yên, Văn Chấn, Văn Yên, Yên Bình.

IV 3.250.000

62. Bình Định

Quận/ huyện/ thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu
– Thành phố Quy Nhơn. III 3.640.000
– Thị xã An Nhơn.

– Các huyện Hoài Nhơn, An Lão, Phù Cát, Phù Mỹ, Tuy Phước, Tây Sơn, Vân Canh, Vĩnh Thạnh, Hoài Ân.

IV 3.250.000

63. Quãng Ngãi

Quận/ huyện/ thị xã/ thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu
– Thành phố Quảng Ngãi.

– Các huyện Bình Sơn, Sơn Tịnh.

III 3.640.000
– Các huyện Ba Tơ, Đức Phổ, Minh Long, Mộ Đức, Lý Sơn, Tư Nghĩa, Trà Bồng, Tây Trà, Sơn Tây, Sơn Hà, Nghĩa Hành. IV 3.250.000

Trên đây là toàn bộ nội dung tư vấn về vấn đề: Bảng lương tối thiểu vùng năm 2023 mới nhất. Nếu có vấn đề gì mà bạn còn vướng mắc, liên hệ với chúng tôi để được giải đáp cụ thể hơn. Luật Đại Nam – Trao uy tín nhận niềm tin!

Liên hệ Hotline Luật Đại Nam để được tư vấn chuyên sâu nhất.

– Yêu cầu tư vấn: 0975422489 – 0961417488

– Yêu cầu dịch vụ: 0975422489 – 0967370488

– Email: luatdainamls@gmail.com

XEM THÊM

BÀI VIẾT LIÊN QUAN

Contact Me on Zalo
0967370488