Thuật ngữ tiếng anh trong hợp đồng thương mại

by Mai Linh

Hợp đồng là một thỏa thuận có mang tính pháp lý và ràng buộc các bên sau khi có hiệu lực. Vì vậy việc hiểu rõ các từ vựng tiếng Anh sử dụng trong hợp đồng sẽ giúp bạn rất nhiều trong việc tránh các rủi ro không đáng có do sự hiểu lầm các điều khoản. Cùng luật Đại Nam tìm hiểu về thuật ngữ tiếng anh trong hợp đồng thương mại sau bài viết dưới đây.

Thuật ngữ tiếng anh trong hợp đồng thương mại

Thuật ngữ tiếng anh trong hợp đồng thương mại

Các thuật ngữ tiếng Anh hay dùng trong hợp đồng

Term – Điều khoản

Ex: To review the terms of the Standard Work Permit/TRC license, please refer to our Terms of Service.

Dịch: Để xem xét các điều khoản chuẩn về giấy phép lao động, thẻ tạm trú, vui lòng tham khảo điều khoản dịch vụ của chúng tôi.

Stipulation – Quy định

Ex: The only stipulation is that teachers must legalize necessary documents related to WP.

Dịch: Quy định duy nhất là giáo viên cần phải hợp pháp hóa các giấy tờ cần thiết liên quan đến Giấy phép lao động.

Deposit – Đặt cọc 

Ex: When you moved in, you had to deposit 20% with the landlord in case you broke any of his things.

Dịch: Khi bạn chuyển đến, bạn phải đặt cọc trước 20% cho chủ nhà trong trường hợp bạn làm hỏng bất kỳ đồ vật nào của nhà ông ấy.

Take effect – Có hiệu lực

Ex: This contract takes effect from today! 

Dịch: Hợp đồng này sẽ có hiệu lực kể từ ngày hôm nay!

Comprehensive policy – Chính sách toàn diện

Ex: Other comprehensive policies include social insurance, transportation, and accommodation.

Dịch: Các chính sách toàn diện khác bao gồm bảo hiểm xã hội, phương tiện đi lại và chỗ ở.

Refund – Hoàn trả

Ex: Any refund will be made in accordance with our refund policy.

Dịch: Mọi khoản hoàn trả sẽ được thực hiện theo chính sách hoàn trả của chúng tôi.

Force majeure clause – Điều khoản miễn trách nhiệm

Ex: The Force Majeure Clause of the Civil Code 2015 is not hereby incorporated into this contract.

Dịch: Điều khoản miễn trách nhiệm của bộ luật dân sự 2015 sẽ không được đưa vào hợp đồng này.

Xem thêm: Các loại hợp đồng thông dụng

Be compliant – Tuân thủ luật pháp

Ex: All lessons should be compliant with Vietnam Educational Standards and the Laws of Vietnam.

Dịch: Tất cả các bài học phải tuân thủ theo tiêu chuẩn giáo dục Việt Nam và luật pháp của Việt Nam. 

Null and void – Không ràng buộc/ Không có giá trị pháp lý

Ex: Every act of self-determination from one side is null and void and must be rescinded forthwith.

Dịch: Mọi hành động tự quyết từ một phía đều không có giá trị pháp lý và phải bị huỷ bỏ ngay lập tức.

To close a deal – Đóng thỏa thuận/Thỏa thuận hoàn thành

Ex: We are hoping to close a deal with you and your lawyer.

Dịch: Chúng tôi hy vọng sẽ đạt được thỏa thuận cùng bạn và luật sư của bạn.

Cấu trúc của hợp đồng tiếng Anh

Tiêu đề hợp đồng:

  • Labour contract/ Agreement – Hợp đồng lao động
  • Service Contract/ Agreement – Hợp đồng dịch vụ

Note: Quý Trung Tâmcó thể sử dụng “Agreement” thay cho “Contract: với cùng ý nghĩa là “Hợp đồng”.

Nội dung cơ bản cần thiết

Thường bao gồm các thuật ngữ quan trọng như:

  • Socialist Republic Of Vietnam – Independence – Freedom – Happiness

Dịch: Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam – Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

  • No. : số hiệu hợp đồng 
  • Applicable law – luật áp dụng: 
  • Pursuant to … with the effect from…: Căn cứ vào điều lệ … có hiệu lực kể từ ngày…

Các bên tham gia hợp đồng:

  • Party A – Party B: Bên A và bên B
  • Represented by – Người đại diện
  • Address – Địa chỉ
  • Account No. – Tài khoản
  • Position – Chức vụ 

Xem thêm: Hết hạn hợp đồng trong thời gian nghỉ thai sản, có ký tiếp?

Các điều khoản thực thi:

Đây là phần mở của hợp đồng, thường được bắt đầu bởi mẫu câu như:

  • The Parties hereby agree as follows – Hai bên đồng ý thỏa thuận hợp đồng theo các điều khoản sau đây.

Điều khoản thanh toán

  • Total payment – Tổng giá trị thanh toán
  • Method of payment – Hình thức thanh toán

III. Một số thuật ngữ tiếng anh khác thường gặp trong hợp đồng:

  • Assent – Đồng ý của cả hai bên 
  • Lawful object – Đối tượng hợp pháp
  • Illegally – Bất hợp pháp
  • Obligate – Bắt buộc
  • Abide by – Tuân thủ/Tôn trọng
  • Offeree – Bên được đưa đề nghị 
  • Offeror – Bên đưa ra đề nghị
  • Period contract – Hợp đồng dài hạn
  • Renew a contract – Gia hạn hợp đồng 
  • Penalty fees – Phí phạt
  • Enter into a contract – Xác nhận hợp đồng
  • Sign a contract – Ký hợp đồng

Trên đây là một số nội dung tư vấn của chúng tôi về thuật ngữ tiếng anh trong hợp đồng thương mại. Bên cạnh đó còn có một số vấn đề pháp lý có liên quan. Tất cả các ý kiến tư vấn trên của chúng tôi đều dựa trên các quy định pháp luật hiện hành.

Liên hệ Hotline Luật Đại Nam để được tư vấn chuyên sâu nhất.

– Yêu cầu tư vấn: 0967370488 – 0975422489

– Yêu cầu dịch vụ: 02462.544.167

– Email: luatdainamls@gmail.com

Xem thêm

Hợp đồng hoán đổi là gì ?

Hợp đồng hợp tác dịch thuật

Hợp đồng chuyển giao công nghệ là gì ?

Hủy bỏ hợp đồng thương mại

BÀI VIẾT LIÊN QUAN

Contact Me on Zalo
0967370488